Campos do Jordão
From Wikipedia, the free encyclopedia
Campos do Jordão là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 1628 mét. Dân số năm 2004 là 47.903 người.
Thông tin Nhanh Ngày kỉ niệm, Thành lập ...
Município da Estância Climática de Campos do Jordão | |||||
"Suíça Brasileira" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 29 tháng 4 năm 1874 | ||||
Nhân xưng | jordanense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | João Paulo Ismael (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
22° 44' 20" S 45° 35' 27" O22° 44' 20" S 45° 35' 27" O | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Campos do Jordão | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Piranguçu, Venceslau Brás, Guaratinguetá, Pindamonhangaba, Santo Antônio do Pinhal e São Bento do Sapucaí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 167 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 289.512 km² | ||||
Dân số | 46.332 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 171,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 1628 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,820 (60°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 399.122.430,00 IBGE/2005 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.193,68 IBGE/2005 |
Đóng