Charles Kaboré
From Wikipedia, the free encyclopedia
Charles Kaboré (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá từ Burkina Faso playing ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Dynamo Moskva. Sau nhiều năm thi đấu cho đội tuyển quốc gia, anh trở thành cầu thủ ra sân nhiều nhất đội tuyển.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Cùng với Krasnodar năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Charles Kaboré | ||
Ngày sinh | 9 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | ||
Nơi sinh | Bobo-Dioulasso, Burkina Faso | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dynamo Moskva | ||
Số áo | 77 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2004 | SONABEL | ||
2004–2006 | EF Ouagadougou | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | Libourne Saint Seurin | 26 | (1) |
2008 | → Olympique de Marseille (mượn) | 12 | (0) |
2008–2013 | Olympique de Marseille | 124 | (2) |
2013–2016 | Kuban Krasnodar | 63 | (0) |
2015–2016 | → F.K. Krasnodar (mượn) | 21 | (0) |
2016–2019 | Krasnodar | 65 | (2) |
2019– | Dynamo Moskva | 36 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006– | Burkina Faso | 99 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2020 |
Đóng