Chu Ân Lai
nhà cách mạng, chính khách cộng sản người Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Chu Ân Lai (giản thể: 周恩来; phồn thể: 周恩來; bính âm: Zhōu Ēnlái; Wade–Giles: Chou En-lai) (5 tháng 3 năm 1898 – 8 tháng 1 năm 1976), là một lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc, từng giữ chức Thủ tướng Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ 1949 cho tới khi ông qua đời tháng 1 năm 1976, và Bộ trưởng Ngoại giao từ năm 1949 tới năm 1958. Chu Ân Lai đóng vai trò quan trọng trong cuộc đấu tranh giành quyền lực của Đảng Cộng sản, và sau này trong việc xây dựng nền kinh tế Trung Quốc cũng như tái cơ cấu xã hội Trung Quốc. Trên bình diện quốc tế, Chu Ân Lai là một nhà ngoại giao tài năng, là người ủng hộ quan điểm chung sống hòa bình và từng tham gia vào Hội nghị Geneva năm 1954. Nhờ phẩm chất đạo đức của mình, ông rất được lòng dân chúng, và cái chết của Chu Ân Lai khiến sự ủng hộ của dân chúng tăng mạnh trở thành yếu tố then chốt trong cuộc chuyển giao quyền lực ở Trung Quốc từ Mao Trạch Đông sang Đặng Tiểu Bình.
Chu Ân Lai 周恩来 | |
---|---|
Chức vụ | |
Phó Chủ tịch thứ nhất Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
Nhiệm kỳ | 30 tháng 8 năm 1973 – 8 tháng 1 năm 1976 2 năm, 131 ngày |
Chủ tịch | Mao Trạch Đông |
Tiền nhiệm | Lâm Bưu (1971) |
Kế nhiệm | Hoa Quốc Phong |
Phó Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 12 năm 1956 – 1 tháng 8 năm 1966 9 năm, 216 ngày |
Chủ tịch | Mao Trạch Đông |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 12 năm 1954 – 8 tháng 1 năm 1976 21 năm, 14 ngày |
Tiền nhiệm | Mao Trạch Đông |
Kế nhiệm | trống chức vụ Đặng Tiểu Bình (1978) |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 10 năm 1949 – 8 tháng 1 năm 1976 26 năm, 99 ngày |
Tiền nhiệm | Chức vụ được thành lập |
Kế nhiệm | Hoa Quốc Phong |
Bộ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa | |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 10 năm 1949 – 11 tháng 2 năm 1958 8 năm, 133 ngày |
Tiền nhiệm | Không có |
Kế nhiệm | Trần Nghị |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Sinh | 5 tháng 3 năm 1898 Hoài An, Giang Tô, nhà Thanh |
Mất | 8 tháng 1, 1976(1976-01-08) (77 tuổi) Tây Thành, Bắc Kinh, Trung Quốc |
Nghề nghiệp | Chính trị gia, chỉ huy quân sự, nhà cách mạng, nhà ngoại giao |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Trung Quốc (1921–1976) |
Liên minh chính trị khác |
|
Vợ | Đặng Dĩnh Siêu |
Con cái |
|
Học vấn | Đại học Nam Khai |
Chữ ký | |
Binh nghiệp | |
Phục vụ | |
Tham chiến |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |