Gifu
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Gifu (Nhật: 岐阜県 (Kì Phụ Huyện), Hepburn: Gifu-ken?) là một tỉnh nằm ở tiểu vùng Tokai, vùng Chūbu, vị trí trung tâm của Nhật Bản. Trung tâm hành chính là thành phố Gifu.
Thông tin Nhanh Tỉnh Gifu 岐阜県, Chuyển tự Nhật văn ...
Tỉnh Gifu 岐阜県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 岐阜県 |
• Rōmaji | Gifu-ken |
Vị trí tỉnh Gifu trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 35°23′28,3″B 136°43′19,9″Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Tōkai) |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 2 tháng 1 năm 1872 |
Đặt tên theo | Thành phố Gifu |
Thủ phủ | Thành phố Gifu |
Phân chia hành chính | 9 huyện 42 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Furuta Hajime |
• Phó Thống đốc | Kamite Shigeo, Goudo Jun'ichi |
• Văn phòng tỉnh | 2-1-1, phường Yabuta-Minami, thành phố Gifu 〒500-8570 Điện thoại: (+81) 058-272-1111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,621,29 km2 (4,10.090 mi2) |
• Mặt nước | 0,2% |
• Rừng | 79,0% |
Thứ hạng diện tích | 7 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 2.031.903 |
• Thứ hạng | 17 |
• Mật độ | 191/km2 (490/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 7.209 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,717 triệu |
• Tăng trưởng | 2,0% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-21 |
Mã địa phương | 210005 |
Thành phố kết nghĩa | Giang Tây, Kagoshima |
Tỉnh lân cận | Aichi, Fukui, Ishikawa, Mie, Nagano, Shiga, Toyama |
Trang web | www |
Biểu tượng | |
Bài ca | Gifu Kenmin no Uta (岐阜県民の歌, Gifu Kenmin no Uta?) |
Chim | Raichō (Lagopus muta japonica) |
Cá | Ayu (Plecoglossus altivelis) |
Hoa | Tử vân anh (Astragalus sinicus) |
Cây | Thủy tùng Nhật Bản (Taxus cuspidata) |
Đóng