Nguyễn Khánh
tướng lĩnh, chính khách Việt Nam Cộng hòa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Khánh (8 tháng 11 năm 1927 – 11 tháng 1 năm 2013) là một chính khách Việt Nam Cộng Hoà, ông từng giữ chức vụ Nguyên thủ quốc gia (Quốc trưởng) và Thủ tướng của Việt Nam Cộng hòa và kiêm luôn các chức Tổng tư lệnh và Tổng Tham mưu trưởng Quân lực Việt Nam Cộng hòa trong giai đoạn 1964 – 1965. Tại thời điểm này, quyền lực của ông lên đến tột đỉnh, nhưng chỉ ít lâu thì chính ông bị các tướng khác đảo chính hạ bệ. Ông nguyên là một cựu tướng lĩnh gốc Binh chủng Nhảy dù của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Đại tướng. Ông xuất thân từ khóa đầu tiên ở trường Võ bị Liên quân Viễn Đông do Quân đội Thuộc địa Pháp mở ra tại Cao nguyên Trung phần Việt Nam. Ra trường ông được phục vụ ở một đơn vị Vệ binh, sau ông được chuyển sang Binh chủng Nhảy dù. Ông đã tuần tự đảm trách từ chức vụ chỉ huy cấp Trung đội dần lên đến chỉ huy cấp Sư đoàn, rồi Quân đoàn. Sau khi bị các tướng lĩnh đảo chính hạ bệ, theo lệnh của Đại tướng Maxwell D. Taylor (người soạn thảo kế hoạch chiến tranh của Hoa Kỳ ở Việt Nam trong thời kỳ này), Nguyễn Khánh phải rời khỏi Việt Nam để lưu vong ở nước ngoài.
Nguyễn Khánh | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tướng Nguyễn Khánh năm 1964 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Việt Nam Cộng hòa | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 24 tháng 10 năm 1964 – 21 tháng 2 năm 1965 (120 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Phan Khắc Sửu (Trên cương vị Chủ tịch Thượng Hội đồng Quốc gia) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ tịch Hội đồng Quân lực Việt Nam Cộng hoà | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 8 tháng 10 năm 1964 – 21 tháng 2 năm 1965 (136 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Trần Thiện Khiêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trần Văn Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa Thành viên Ủy ban Lãnh đạo Lâm thời Quốc gia và Quân lực Việt Nam Cộng hòa (Tam đầu chế) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 27 tháng 8 năm 1964 – 3 tháng 9 năm 1964 (7 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc trưởng | Dương Văn Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng tư lệnh quân đội | Trần Thiện Khiêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trần Văn Hương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc trưởng Việt Nam Cộng hòa | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 16 tháng 8 năm 1964 – 27 tháng 8 năm 1964 (11 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Dương Văn Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Dương Văn Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ tịch Hội đồng Quân đội Việt Nam Cộng hòa | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 21 tháng 3 năm 1964 – 24 tháng 10 năm 1964 (217 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ tịch Ban chỉ đạo Hội đồng Quân đội Cách mạng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 22 tháng 3 năm 1964 – 16 tháng 8 năm 1964 (147 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 7 tháng 2 năm 1964 – 26 tháng 10 năm 1964 (262 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Nguyễn Ngọc Thơ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Trần Văn Hương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ tịch Hội đồng Quân nhân Cách mạng | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 31 tháng 1 năm 1964 – 21 tháng 3 năm 1964 (50 ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Dương Văn Minh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc trưởng lâm thời Chính phủ Việt Nam tự do | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhiệm kỳ 2005–2013 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Nguyễn Hữu Chánh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế nhiệm | Không Đã bị giải tán | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh | (1927-11-08)8 tháng 11 năm 1927 Trà Vinh, Liên bang Đông Dương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mất | 11 tháng 1 năm 2013(2013-01-11) (85 tuổi) San Jose, California, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguyên nhân mất | Tuổi già | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đảng chính trị | Đảng Dân tộc | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Người thân | Nguyễn Bửu (cha) Phạm Lệ Trân (mẹ) Phùng Há (mẹ kế) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Alma mater |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Nghề nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
Phục vụ trong quân đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuộc | Quân đội Liên hiệp Pháp Quốc gia Việt Nam Việt Nam Cộng hòa | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Phục vụ | Quân đội Quốc gia Việt Nam Lục quân Việt Nam Cộng hòa | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm tại ngũ | 1946–1965 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp bậc | Đại tướng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chỉ huy | Binh chủng Nhảy dù Quân chủng Bộ binh Bộ Tổng tham mưu Quân đoàn II và QK 2 Quân đoàn I và QK 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham chiến | Đảo chính năm 1960 Đảo chính năm 1963 |