Pavel Nedvěd
From Wikipedia, the free encyclopedia
Pavel Nedvěd (sinh ngày 30 tháng 8 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá người Séc. Nedvěd từng là tiền vệ của đội bóng Juventus và Đội tuyển quốc gia Séc. Trước khi gia nhập Juventus, Nedvěd chơi cho Dukla Praha (1991–92), Sparta Praha (1992–96), và Lazio (1996–2001). Anh đã có được một scudetto (chức vô địch Ý) với Lazio và hai với Juventus (ngoài ra còn có 2 chức vô địch các mùa giải 2004–05 và 2005–06 bị tước do câu lạc bộ dính vào bê bối Calciopoli năm 2006). Nedvěd tuyên bố giải nghệ khi mùa giải 2008–09 kết thúc. Ông từng giành được Quả bóng Vàng châu Âu năm 2003. ông từng nắm giữ cương vị Phó chủ tịch của câu lạc bộ Juventus.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Chiều cao ...
Nedvěd chơi cho Cộng hòa Séc năm 2006 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1977–1985 | TJ Skalná | ||||||||||||||||||||||
1985–1986 | RH Cheb | ||||||||||||||||||||||
1986–1990 | Škoda Plzeň | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1990–1992 | Škoda Plzeň | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
1990–1992 | → Dukla Praha (mượn) | 19 | (3) | ||||||||||||||||||||
1990 | → Dukla Tábor (cs) (mượn) | ||||||||||||||||||||||
1992–1996 | Sparta Praha | 97 | (23) | ||||||||||||||||||||
1996–2001 | Lazio | 138 | (33) | ||||||||||||||||||||
2001–2009 | Juventus | 247 | (51) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 501 | (110) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1992–1993 | U-21 Tiệp Khắc | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||
1994–2006 | Cộng hòa Séc | 91 | (18) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng