Tỉnh Kiên Giang
From Wikipedia, the free encyclopedia
Lalawigan ang Tỉnh Kiên Giang sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,634,043 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 6,299 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Kiên Giang mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Kampot (lalawigan), ug Tỉnh Cà Mau.
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Quick Facts Nasod, City ...
Tỉnh Kiên Giang | ||
Kiên Giang | ||
Lalawigan | ||
|
||
Nasod | Viyetnam | |
---|---|---|
City | Rạch Giá | |
Gitas-on | 3 m (10 ft) | |
Tiganos | 10.0°N 105.16667°E / 10.0; 105.16667 | |
Area | 6,299.00 km2 (2,432 sq mi) | |
Population | 1,634,043 (2015-05-07) [1] | |
Density | 259 / km2 (671 / sq mi) | |
Timezone | ICT (UTC+7) | |
ISO 3166-2 code | VN-47- | |
GeoNames | 1579008 | |
Close
Ang yuta sa Tỉnh Kiên Giang kasagaran patag, apan sa kasadpan nga kini mao ang kabungtoran.[saysay 1]
Tỉnh Kiên Giang may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Rạch Giá
- Huyện Châu Thành
- Huyện Giồng Riềng
- Huyện Tân Hiệp
- Huyện Gò Quao
- Huyện An Biên
- Huyện An Minh
- Huyện Vĩnh Thuận
- Huyện Hòn Đất
- Thị Xã Hà Tiên
- Huyện Kiên Hải
- Huyện Phú Quốc
- Ha Tien Township
- Huyen Kien Luong
- Xã Gành Dầu
- Xã Bãi Thơm
- Xã Cửa Cạn
- Xã Cửa Dương
- Xã Hàm Ninh
- Xã Dương Tơ
- Xã Hòn Thơm
- Thị Trấn An Thới
- Thị Trấn Dương Đông
- Xã Tiên Hải
- Xã Sơn Hải
- Xã Hòn Nghệ
- Xã Hòn Tre
- Xã Lại Sơn
- Xã An Sơn
- Xã Nam Du
- Xã Thổ Châu
- Huyện U Minh Thượng
- Xã Mỹ Đức
- Phường Pháo Đài
- Xã Thuận Yên
- Phường Tô Châu
- Phường Bình San
- Phường Đông Hồ
- Xã Bình Trị
- Xã Dương Hòa
- Xã Hòa Điền
- Xã Kiên Bình
- Thị Trấn Kiên Lương
- Xã Phú Lợi
- Xã Tân Khánh Hòa
- Xã Vĩnh Điều
- Xã Bình Sơn
- Xã Nam Thái Sơn
- Xã Thổ Sơn
- Xã Sơn Bình
- Xã Mỹ Thái
- Thị Trấn Hòn Đất
- Xã Mỹ Hiệp Sơn
- Xã Mỹ Phước
- Xã Mỹ Lâm
- Thị Trấn Sóc Sơn
- Xã Tân Hội
- Xã Tân Hiệp A
- Xã Tân Hiệp B
- Thị Trấn Tân Hiệp
- Xã Thạnh Đông B
- Xã Thạnh Đông
- Xã Thạnh Đông A
- Xã Thạnh Trị
- Xã Phi Thông
- Phường Vĩnh Lợi
- Phường Rạch Sỏi
- Phường Vĩnh Hiệp
- Phường Vĩnh Lạc
- Phường Vĩnh Bảo
- Phường Vĩnh Thanh Vân
- Phường Vĩnh Thanh
- Phường Vĩnh Quang
- Phường Vĩnh Thông
- Xã Mong Thọ A
- Xã Mong Thọ
- Xã Mong Thọ B
- Xã Giục Tượng
- Xã Minh Hòa
- Thị Trấn Minh Lương
- Xã Vĩnh Hoà Hiệp
- Xã Thạnh Phước
- Xã Thạnh Lộc
- Xã Ngọc Thuận
- Xã Hòa Lợi
- Xã Hòa Thuận
- Xã Ngọc Hòa
- Xã Ngọc Chúc
- Xã Ngọc Thành
- Xã Bàn Tân Định
- Xã Bàn Thạch
- Thị Trấn Giồng Riềng
- Xã Tây Yên
- Xã Tây Yên A
- Xã Hưng Yên
- Xã Đông Yên
- Xã Đông Thái
- Xã Nam Thái A
- Xã Nam Thái
- Xã Nam Yên
- Thị Trấn Thứ Ba
- Xã Thạnh Yên A
- Xã Thạnh Yên
- Xã Hòa Chánh
- Xã Minh Thuận
- Xã An Minh Bắc
- Xã Vĩnh Bình Bắc
- Xã Vĩnh Bình Nam
- Xã Bình Minh
- Xã Phong Đông
- Xã Vĩnh Phong
- Xã Tân Thuận
- Thị Trấn Vĩnh Thuận
- Xã Đông Hưng B
- Xã Đông Hưng
- Xã Vân Khánh Tây
- Xã Vân Khánh
- Xã Vân Khánh Đông
- Xã Đông Hưng A
- Xã Đông Thạnh
- Xã Đông Hòa
- Xã Thuận Hòa
- Thị Trấn Thứ Mười Một
- Xã Thới Quản
- Xã Thủy Liễu
- Xã Định Hòa
- Xã Định An
- Xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc
- Xã Vĩnh Hoà Hưng Nam
- Xã Vĩnh Phước B
- Xã Vĩnh Phước A
- Xã Vĩnh Thắng
- Xã Vĩnh Tuy
- Thị Trấn Gò Quao
- Xã Lình Huỳnh
Mga lungsod sa Tỉnh Kiên Giang:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Kiên Giang:
- Mga luuk:
- Vịnh Ba Hòn (luuk)
- Vịnh Ba Trại (luuk)
- Vịnh Cà Thô (luuk)
- Vịnh Cây Dương (luuk)
- Vịnh Hòn Heo (luuk)
- Vịnh Rạch Giá (luuk)
- Vùng Đầm (luuk)
- Mga suba:
- Lung Bảy Núi (suba)
- Lung Lớn (suba)
- Rac Dan (suba)
- Rạch Bà Cang (suba)
- Rạch Cái Bác (suba)
- Rạch Cái Bần (suba)
- Rạch Cái Láp (suba)
- Rạch Cái Nhứt (suba)
- Rạch Cái Nước (suba)
- Rạch Cái Sắn (suba)
- Rạch Cái Su (suba)
- Rạch Cái Trâm (suba)
- Rạch Cán Gáo (suba)
- Rạch Cạnh Đèn (suba)
- Rạch Chủ Tre (suba)
- Rạch Cửa Cạn (suba)
- Rạch Đồng Tranh (suba)
- Rạch Dương Đống (suba)
- Rạch Giang Thành (suba)
- Rạch Gò Quao (suba)
- Rạch Kè Một (suba)
- Rạch Kim Qui (suba)
- Rạch Lung Cà Thới (suba)
- Rạch Nâm Bấp (suba)
- Rạch Nhà Ngan (suba)
- Rạch Ông Tà (suba)
- Rạch Ra Ghe (suba)
- Rạch Thứ Ba (suba)
- Rạch Thứ Bảy (suba)
- Rạch Thứ Hai (suba)
- Rạch Thu Hồ (suba)
- Rạch Thứ Mười (suba)
- Rạch Thứ Sáu (suba)
- Rạch Thứ Tám (suba)
- Rạch Thứ Tư (suba)
- Rạch Trà Phô (suba)
- Rạch Tràm (suba)
- Rạch Tràm Cửa (suba)
- Rạch Vàm Răng (suba)
- Rạch Vũng Bầu (suba)
- Rạch Xẻo Bầu (suba)
- Rạch Xẻo Lứa (suba)
- Rạch Xẻo Nhán (suba)
- Rạch Xèo Ruộng (suba)
- Sông Cái Bé (suba)
- Sông Cái Lớn (suba)
- Sông Cái Tư (suba)
- Sông Giồng Riềng (suba)
- Sông Nước Trong (suba)
- Mga kanal:
- Kinh Ba Hòn (kanal)
- Kinh Bẩy (kanal)
- Kinh Bến Nhứt đi Giồng Riềng (kanal)
- Kinh Cả Chợ (kanal)
- Kinh Cả Sâm (kanal)
- Kinh Cái Bé (kanal)
- Kinh Cán Gáo Đi Sông Cái Lớn (kanal)
- Kinh Cậu Sáu (kanal)
- Kinh Chánh Luận (kanal)
- Kinh Chệt Kỵ (kanal)
- Kinh Chưng Bầu (kanal)
- Kinh Giưa (kanal)
- Kinh Hà Tiên Đi Rạch Giá (kanal)
- Kinh Hội Ông Huyện (kanal)
- Kinh Hòn Dất (kanal)
- Kinh Huyên Háy (kanal)
- Kinh Huyện Thạch (kanal)
- Kinh Huỳnh Meo (kanal)
- Kinh Kiềm Lâm (kanal)
- Kinh Kiểm Lâm (kanal)
- Kinh Làng (kanal)
- Kinh Làng Mới (kanal)
- Kinh Làng Số Tư (kanal)
- Kinh Luỳnh Quỳnh (kanal)
- Kinh Mézin (kanal)
- Kinh Năm (kanal)
- Kinh Ngô Văn Xuân (kanal)
- Kinh Nước Mặn Cũ (kanal)
- Kinh Nước Mặn Mới (kanal)
- Kinh Ông Huyện (kanal)
- Kinh Ranh Láng (kanal)
- Kinh Sáu Sanh (kanal)
- Kinh Số Ba (kanal)
- Kinh Số Hai (kanal)
- Kinh Số Một (kanal)
- Kinh Số Tư (kanal)
- Kinh Tám Thước (kanal)
- Kinh Tân Hiệp (kanal)
- Kinh Thầy Ba Huân (kanal)
- Kinh Thầy Ban Ngoanh (kanal)
- Kinh Thầy Cai (kanal)
- Kinh Thầy Cai (kanal)
- Kinh Thầy Phó (kanal)
- Kinh Vàm Răng (kanal)
- Kinh Vàm Rầy (kanal)
- Kinh Xàng Cụt (kanal)
- Mương Đướng Củi (kanal)
- Mga patag:
- Đồng Bằng Cây Sao (patag)
- Mga lapyahan:
- Bãi Cây Dừa (lapyahan)
- Bãi Cửa Cạn (lapyahan)
- Bãi Đại (lapyahan)
- Bãi Khem (lapyahan)
- Bãi Nam (lapyahan)
- Bãi Ông Bô (lapyahan)
- Bãi Thơm (lapyahan)
- Bãi Vòng (lapyahan)
- Kapuloan:
- Đảo Nam Du (pulo)
- Đảo Thổ Chu (pulo)
- Hòn Anh Đông (pulo)
- Hòn Anh Tây (pulo)
- Hòn Bỏ Áo (pulo)
- Hòn Bờ Đập (pulo)
- Hòn Bờ Đập (pulo)
- Hòn Cái Bàn (pulo)
- Hòn Cao Cát (pulo)
- Hòn Cô Sơn (pulo)
- Hòn Đá Lửa (pulo)
- Hòn Đầm (pulo)
- Hòn Đầm Dương (pulo)
- Hòn Đầm Giếng (pulo)
- Hòn Đầm Lớn (pulo)
- Hòn Dăm Ngoài (pulo)
- Hòn Dăm Trong (pulo)
- Hòn Dâu (pulo)
- Hòn Dồ Mồi (pulo)
- Hòn Dừa (pulo)
- Hòn Đụng (pulo)
- Hòn Đụng Lớn (pulo)
- Hòn Đụng Nhỏ (pulo)
- Hon Duoc (pulo)
- Hòn Đước (pulo)
- Hòn Gầm Ghì (pulo)
- Hòn Gian (pulo)
- Hòn Hàng (pulo)
- Hòn Hèo (pulo)
- Hòn Hoalu (pulo)
- Hòn Kim Qui (pulo)
- Hòn Lam (pulo)
- Hòn Lò Ba (pulo)
- Hòn Lò Hai (pulo)
- Hòn Lò Một (pulo)
- Hòn Long (pulo)
- Hòn Mấu (pulo)
- Hòn Mây Rút (pulo)
- Hòn Mốc (pulo)
- Hòn Mong Tay (pulo)
- Hòn Móng Tay (pulo)
- Hòn Móng Tay (pulo)
- Hòn Một (pulo)
- Hòn Một (pulo)
- Hòn Ngan (pulo)
- Hòn Ngang (pulo)
- Hòn Ngang (pulo)
- Hòn Nghệ (pulo)
- Hòn Nhạn (pulo)
- Hòn Nhóm (pulo)
- Hòn Nhon (pulo)
- Hòn Nhum Ay (pulo)
- Hòn Nhum Bà (pulo)
- Hòn Nhum Giếng (pulo)
- Hòn Nhum Mốt (pulo)
- Hòn Nhum Ông (pulo)
- Hòn Nồm Ngoài (pulo)
- Hòn Nồm Trong (pulo)
- Hòn Ông (pulo)
- Hòn Ông Triều Một (pulo)
- Hòn Phụ Tử (pulo)
- Hòn Rái (pulo)
- Hòn Ré Lớn (pulo)
- Hòn Ré Nhỏ (pulo)
- Hòn Rỏi (pulo)
- Hon Son (pulo)
- Hòn Sơn Tế Ba (pulo)
- Hòn Sơn Tế Hai (pulo)
- Hòn Sơn Tế Một (pulo)
- Hòn Thạch Mỏng (pulo)
- Hòn Thầy Bói (pulo)
- Hòn Thơm (pulo)
- Hòn Thơm Ba (pulo)
- Hòn Thơm Hai (pulo)
- Hòn Thơm Một (pulo)
- Hòn To Yen (pulo)
- Hòn Trang (pulo)
- Hòn Tre (pulo)
- Hòn Tre (pulo)
- Hon Tre Lon (pulo)
- Hòn Tre Vinh (pulo)
- Hòn Trục Môn (pulo)
- Hòn Trung (pulo)
- Hón Trước (pulo)
- Hòn Vang (pulo)
- Hon Voi Truong (pulo)
- Hòn Vông (pulo)
- Hòn Xanh (pulo)
- Hòn Xi-xi (kapuloan)
- Hòn Xưởng (pulo)
- Île du Large (pulo)
- Île Escarpée (pulo)
- Phu Quoc Island (pulo)
- Quần Đảo An Thới (kapuloan)
- Quần Đảo Ba Lụa (kapuloan)
- Quần Đảo Hà Tiên (kapuloan)
- Quần Đảo Nam Du (kapuloan)
- Đảo Hải Tặc (pulo)
- West Island (pulo)
- Nga bato nga pormasyon:
- Mga bungtod:
- Dãy Dương Đống (mga bungtod)
- Núi Bãi Voi (bungtod)
- Núi Bình Tri (bungtod)
- Núi Chao (bungtod)
- Núi Chóp Chài (bungtod)
- Núi Đá Bạc (bungtod)
- Núi Đại Tô Châu (bungtod)
- Núi Đanh Cưu (bungtod)
- Núi Hàm Rồng (bungtod)
- Núi Hòn Đất (bungtod)
- Núi Hòn Me (bungtod)
- Núi Hòn Sóc (bungtod)
- Núi Mắt Quỉ (bungtod)
- Núi Nhọn (bungtod)
- Núi Ông Điêu (bungtod)
- Núi Ông Đinh (bungtod)
- Núi Ông Thầy (bungtod)
- Núi Trà Đuốc (bungtod)
- Phnom Sre Ambel (bungtod)
- Phnom Tio Amétou (bungtod)
- Mga lawis:
- Mũi An Yến (punta)
- Mũi Bãi Khem (punta)
- Mũi Bãi Sao (punta)
- Mũi Cái Bàn (punta)
- Mũi Cái Láp (punta)
- Mũi Chùa (punta)
- Mũi Đá Trai (punta)
- Mui Dai Bao (punta)
- Mũi Dắn Xầy (punta)
- Mũi Đền Phạch (punta)
- Mũi Dừa (punta)
- Mũi Gành Dầu (punta)
- Mũi Gành Giao (punta)
- Mũi Gành Lơn (punta)
- Mũi Hanh (punta)
- Mũi Hòn Chông (punta)
- Mũi Kwala (punta)
- Mũi Móng Tay (punta)
- Mũi Nai (punta)
- Mũi Ông Qứi (punta)
- Mũi Ông Thoa (punta)
- Mũi Sao (punta)
- Mũi Tây (punta)
- Mũi Trâu Nằm (punta)
- Pointe Da-Chong (punta)
- Pointe Ong Doi (punta)
- Pointe Rouge (punta)
- Presqu'île aux Singes (lawis)
- Kabukiran:
- Mga piliw:
- Dewagougse Shoal (piliw)