Die Bahnstrecke Hanoi–Ho-Chi-Minh-Stadt (Nord-Süd-Bahn ) (Vietnamesisch : Đường sắt Bắc Nam oder Đường sắt thống nhất ) quert Vietnam von Norden nach Süden über eine Entfernung von 1726 km und ist die längste und wichtigste Eisenbahnstrecke Vietnams. Sie wird von der Vietnamesischen Staatsbahn betrieben.
Weitere Informationen Hanoi–Ho-Chi-Minh-Stadt ...
Ausfahrt aus dem Bahnhof Saigon Ausfahrt aus dem Bahnhof Saigon
Streckenlänge: ~1726 km Spurweite :1000 mm (Meterspur ) Zweigleisigkeit :nein
nach Đồng Đăng
nach Lào Cai
Yên Viên
nach Hải Phòng
Gia Lâm
Long-Biên-Brücke
2
Long Biên
0
Hà Nội
5
Giáp Bát
9
Văn Điển
von Ha Dong, Umgehungsbahn Hanoi
Cau-Tien
Luu-Phai
Quan-Ganh
18
Thuong Tin
Tem-Xa
Pho-Tia
26
Cho Tia
30
Do Xa
Cho-So
34
Phu Xuyen
Cau-Guot
Cau-Gie
45
Dong Van
Cau-Sao
56
Phủ Lý
Dong-Xa
67
Binh Luc
Yen-Dô
73
Cau Ho
Le-Sa
81
Dang Xa
87
Nam Định
94
Trinh Xuyen
101
Nui Goi
Ninh-Xa
108
Cat Dang
115
Ninh Bình
121
Cau Yen
125
Ghenh
134
Dong Giao
142
Bỉm Sơn
Câu-Cu
153
Do Len
161
Nghia Trang
Ham-Rong
Ma
176
Thanh Hóa
Doi-Truong
188
Yen Thai
197
Minh Khoi
207
Thi Long
219
Van Trai
229
Khoa Truong
238
Truong Lam
245
Hoang Mai
Hoang Mai
31
Nghia Dan Neubaustrecke 1971[1]
0
261
Cau Giat
Song Thai
272
Yen Ly
Dong-Thap
279
Cho Sy
284
Phu-Dien
Nho-Lam
292
My Ly
Do-Cam
Cua Lo
309
Quan Hanh
Quan-Sen
Quan-Ban
319
Vinh
Truong-Thi
Ben-Thui
330
Yen Xuan
Cả
Cho-Do
Cho-Thuong
338
Duc Lac
345
Yen Trung
352
Yen Due
358
Hoa Duyet
370
Thanh Luyen
381
Chu Lé
386
Huong Pho
Loc-Yen
398
Phuc Trach
405
La Khe
409
Tân Ấp
nach Xóm Cúc
415
Dong Chuoi
426
Kim Lu
437
Dong Le
450
Ngoc Lam
453
Minh Cam
459
Lac Son
468
Le Son
Lac-Giao
482
Minh Le
Con
489
Ngan Son
499
Tho Loc
507
Bo-Trach
511
Phuc Tu
522
Đồng Hới
529
Vinh-Thuy
539
Long Đại
Long Đại
Xuan-Duc
Dai-Phuoc
My-Duc
551
My Duc
558
Phu Hoa
565
My Trach
572
Thuong Lam
588
Sa Lung
592
Vinh Thuy
599
Tien An
Bến Hải (Grenze 1954–1975)
Kin-Môn
609
Ha Thanh
Thạch Hãn
620
Đông Hà
634
Quang Tri
643
Dien Sanh
652
My Chanh
660
Pho Trach
670
Hien Sy
Song-Bo
678
Văn Xá
684
An Hoa
Parfüm-Fluss
688
Huế
691
An Cuu
699
Huong Thuy
702
Phu Bai
708
Nong
715
Truoi
724
Da Bac
729
Cau Hai
732
Nuoc Ngot
742
Thua Luu
755
Lang Co
761
Hai Van Bac
766
Hai Van
Hai-Van-Pass
772
Hai Van Nam
776
Lien Chieu
Cu Đê
Nam-O
Hoa-My
788
Thanh Khê
791
Đà Nẵng
Han
Đà Nẵng-Güterbahnhof / Hafen
794
Lien Tri
799
Phong Le
Cam Le
Duog-Son
Dong-Quang
Ky-Lam
Thu-Bon
Xuan-Dai
820
Chiem Son
825
Tra Kieu
Phuoc-Chi
842
Phu Cang
Phu-Xuang-Phuong
857
An My
865
Tam Kỳ
Tra-Ly
Giem-Phô
Nam-Van
An-Tan
Tri-Binh
907
Phuoc-Thuan
Dai-Loc
Tho-Loc
928
Quảng Ngãi
Phu-Nia
Hoa-Vinh-Tay
Lam-Diem
Van-Tay
Mò-Duc
Tra-Cau
Duc-Phô
Thuy-Thach
Dien-Truong
992
Sa-Muynh
Chuong-Hoa
1004
Tam-Quan
Tai-Luong
Moi-Duc
1017
Bong-Son
Binh-Chuong
Van-Phu
Binh-Duong
Vinh-Phuoc
Truong-Hoi
1049
Phù Mỹ
Binh-Tan
Khan-Phuoc
Cho-Gom
My-Hoa
1072
Phu-Cat
Van-Son
1085
Binh-Dinh
Van-My
1096
Diêu Trì
Thuy-Phuoc
Quy Nhơn
Canh-Van
Tanh-Vinh
Quang-Hien
Van-Canh
Muc-Tinh
Phuoc-Lanh
1154
La-Hai
Ha-Bang
Phong-Vien
Chi-Tanh
Phu-Tanh
My-Phu
Hoa-Da
Chinh-Nghia
1198
Tuy Hòa
Đà Rằng
Dong-Tac
Phu-Hiep
Thach-Tuan
Hao-San
1233
Dai-Lanh
Tu-Bong
1254
Gia
Hoa-Huynh
1281
Ninh-Hoa
Phong-Thanh
Quan-Duoi
Luong-Son
1315
Nha Trang
Phu-Vinh
Cay-Cay
Suoi-Dau
Hoa-Tan
Suoi-Cat
Suoi-Mon
Ba-Ngoi
1364
Nga-Ba
Trai-Ca
Hiep-My
Karom
Barau
Balap
nach Đà Lạt
1408
Tháp Chàm
Phu-Oui
Hoa-Trinh
Ca-Na
Vinh-Hao
1466
Song-Long-Son
Song-Mao
1494
Chan-Hanh
Song-Lui
Lang-Tanh
Malam
Phu-Hoi
Phan Thiết
1551
Mương Mán
Suoi-Van
Song-Phan
Song-Dinh
Suoi-Kiet
Gia-Huynh
Tran-Tao
1631
Giaray
Bao-Chanh
Xuan-Lac
An-Loc
Bau-Giay
Bau-Ca
Anschluss: Forst und Plantagen
Trang-Bom
Long-Lac
1698
Biên Hòa
Đồng Nai
Ly-Hoa
Chau-Don
nach Lộc Ninh [Anm. 1]
1707
Dĩ An
1711
Sóng Thần
Binh-Chain
Saigon
1713
Thủ Đức
1718
Binh Trieu
Kanal
1722
Gò Vấp
Saigon (Markt)
nach Mỹ Tho
1726
Sài Gòn [Anm. 2] (Ho-Chi-Minh-Stadt)
Schließen