Ariane-5
tên lửa đẩy / From Wikipedia, the free encyclopedia
Ariane-5 là một tên lửa đẩy (TLĐ) thuộc họ tên lửa Ariane, thường được sử dụng để đưa các tải trọng vào quỹ đạo truyền địa tĩnh (GTO), hoặc quỹ đạo Trái Đất thấp (LEO). Ariane-5 là tên lửa được sản xuất theo thẩm quyền của Cơ quan Vũ trụ châu Âu (ESA) và Trung tâm Nghiên cứu Vũ trụ Quốc gia Pháp (CNES). Ariane-5 được vận hành bởi Arianespace. Các bộ phận của tên lửa Ariane-5 được chế tạo ở châu Âu và đưa đến Trung tâm vũ trụ Guiana tại Guiana thuộc Pháp lắp rắp và phóng tại đây.
Thông tin Nhanh Cách dùng, Hãng sản xuất ...
Ariane 5 | |
---|---|
Ariane-5 mock-up (chụp tại Cité de l'espace) | |
Cách dùng | Heavy launch vehicle |
Hãng sản xuất | Astrium for ESA và Arianespace |
Quốc gia xuất xứ | Châu Âu |
Kích cỡ | |
Chiều cao | 46–52 mét (151–171 ft) |
Đường kính | 5,4 mét (18 ft) |
Khối lượng | 777.000 kilôgam (1.713.000 lb) |
Tầng tên lửa | 2 |
Sức tải | |
Sức tải đến quỹ đạo Trái Đất tầm thấp | G: 16.000 kg ES: 21.000 kg |
Sức tải đến GTO | G: 6.200 kg G+: 6.950 kg GS: 6.100 kg ECA: 10.500 kg |
Lịch sử | |
Hiện tại | Active |
Nơi phóng | ELA-3, Guiana Space Centre |
Tổng số lần phóng | 62 (G: 16, G+: 3, GS: 6) (ECA: 34, ES: 3) |
Số lần phóng thành công | 58 (G: 13, G+: 3, GS: 6) (ECA: 33, ES: 3) |
Số lần phóng thất bại | 2 (G: 1, ECA: 1) |
Số lần phóng khác | 2 (G) |
Ngày phóng đầu tiên | G: ngày 4 tháng 6 năm 1996 G+: ngày 2 tháng 3 năm 2004 GS: ngày 11 tháng 8 năm 2005 ECA: ngày 11 tháng 12 năm 2002 ES: ngày 9 tháng 3 năm 2008 |
Các vật trong tên lửa | Rosetta Automated Transfer Vehicle Herschel Space Observatory Planck |
Tầng dưới - P230 | |
Số tầng | 2 |
Động cơ | 1 Solid |
Sức đẩy từng tầng | 6,470 kN mỗi cái (1.450.000 lbf) |
Xung lực riêng | 275 s |
Thời gian bật | 129 giây |
Nhiên liệu | Solid |
Tầng đầu tiên (Ariane 5G) | |
Động cơ | 1 Vulcain |
Sức đẩy | 1.114 kN (250,000 lbf) |
Xung lực riêng | 430 s |
Thời gian bật | 589 giây |
Nhiên liệu | LH2/LOX |
Tầng thứ nhất (Ariane 5 ECA) - EPC (Étage Principal Cryotechnique, Cryogenic main stage) | |
Động cơ | 1 Vulcain 2 |
Sức đẩy | 1.340 kN (301.000 lbf) |
Xung lực riêng | 431 s |
Thời gian bật | 650 giây |
Nhiên liệu | LH2/LOX |
Lượng nhiên liệu | 170t LOX: 133t/120m³ LH2: 26t/390m³ |
Tầng thứ hai (Ariane 5G) | |
Động cơ | 1 Aestus |
Sức đẩy | 27,4 kN (6.160 lbf) |
Xung lực riêng | 324 s |
Thời gian bật | 1.100 giây |
Nhiên liệu | N2O4/MMH |
Tầng thứ hai (Ariane 5 ECA) | |
Động cơ | 1 HM7-B |
Sức đẩy | 64,7 kN (14.500 lbf) |
Xung lực riêng | 446 s |
Thời gian bật | 960 giây |
Nhiên liệu | LH2/LOX |
Đóng