Bôbin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bôbin là khái niệm phiên âm từ tiếng Pháp (bobine) thường dùng để chỉ một cuộn dây đồng được cuốn xung quanh một lõi nhất định.[1] Trong tiếng Pháp cũng như trong tiếng Anh (bobbin, IPA: /ˈbɒbɪn/), từ bobine này có hai nghĩa chính,[2] tạm gọi là nghĩa 1 và nghĩa 2:
- (1) là lõi con thoi, lõi cuộn chỉ hoặc suốt máy khâu hay lõi cuộn phim (trong máy ảnh cơ học) hoặc lõi cuộn băng video. Trường hợp này là bobine gia dụng.
- (2) là lõi cuốn dây đồng có cấu trúc giống như một cuộn chỉ trong các thiết bị điện. Trường hợp này là "electrical transformer bobbin" tức là bôbin biến điện, tương ứng với khái niệm bôbin người Việt thường dùng.
Trong tiếng Việt, vì các nghĩa (1) đã có từ thuần Việt, nên bôbin dùng theo nghĩa (2). Trường hợp này còn gọi được gọi là cuộn cảm dùng trong các thiết bị điện, nhưng phải có lõi là nam châm hoặc kim loại.[3] Các kiểu bôbin được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị ứng dụng cảm ứng điện từ gồm bộ tăng điện áp trong động cơ xe máy, rơle, pickup, biến áp, các loại cuộn cảm ứng, v.v.[4]