Bộ Ngư (魚)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Ngư, bộ thứ 195 có nghĩa là "cá" là 1 trong 6 bộ có 11 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi.
Thông tin Nhanh 魚 ' (195), : ...
魚 ' (195) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 魚 (U+9B5A) | |
Giải nghĩa: con cá | |
Bính âm: | yú |
Chú âm phù hiệu: | ㄩˊ |
Wade–Giles: | yü2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yu4 |
Việt bính: | jyu4 |
Bạch thoại tự: | gû |
Kana: | ギョ, ゴ gyo, go うお, さかな uo, sakana |
Kanji: | 魚偏 uohen |
Hangul: | 물고기 mulgogi |
Hán-Hàn: | 어 eo |
Hán-Việt: | ngư |
Cách viết: gồm 11 nét | |
Đóng
Trong Từ điển Khang Hy có 571 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.