Chananan Pombuppha
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chananan Pombuppha (tiếng Thái: ชนานันท์ ป้อมบุปผา; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1992), còn được biết với tên đơn giản Two (tiếng Thái: ทู), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan BG Pathum United và đội tuyển quốc gia Thái Lan.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Chananan Pombuppha tại Asian Cup 2019 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Chananan Pombuppha | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Pathum Thani, Thái Lan | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | BG Pathum United | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2005–2007 | Assumption College Thonburi | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2008–2010 | Muangthong United | 18 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2010–2011 | Police United | 26 | (6) | |||||||||||||||||||||||
2012–2014 | Osotspa | 58 | (25) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | Muangthong United | 29 | (11) | |||||||||||||||||||||||
2016 | → BEC Tero Sasana (mượn) | 18 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2016–2019 | Suphanburi | 80 | (17) | |||||||||||||||||||||||
2019–2023 | Bangkok United | 52 | (11) | |||||||||||||||||||||||
2023– | BG Pathum United | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2010 | U-19 Thái Lan | 8 | (3) | |||||||||||||||||||||||
2009–2015 | U-23 Thái Lan | 14 | (7) | |||||||||||||||||||||||
2010–2019 | Thái Lan | 10 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2019 |
Đóng