Chim cánh cụt Humboldt
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chim cánh cụt Humboldt,[2] (danh pháp hai phần: Spheniscus humboldti) là một loài chim trong họ Spheniscidae.[3] Loài chim cánh cụt Nam Mỹ này sinh sản ở ven biển Peru và Chile. Loài có mối quan hệ gần nhất với chúng là chim cánh cụt châu Phi, chim cánh cụt Magellan và chim cánh cụt Galápagos. Tên của chúng được đặt theo hải lưu Humboldt nơi chúng sinh sống.
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Chim cánh cụt Humboldt | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Sphenisciformes |
Họ (familia) | Spheniscidae |
Chi (genus) | Spheniscus |
Loài (species) | S. humboldti |
Danh pháp hai phần | |
Spheniscus humboldti Meyen, 1834 | |
Phân bố của loài Chim cánh cụt Humboldt |
Đóng