Danh sách siêu tân tinh
bài viết danh sách Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Danh sách siêu tân tinh sau đây bao gồm các vụ nổ sao siêu mới chủ yếu đã được quan sát và ghi nhận, được đặt tên và công nhận rộng rãi, đã được ít nhất một tờ báo khoa học có uy tín nhắc tới.
Thêm thông tin Năm, Tổng số ...
Năm | Tổng số | Loại I | Loại II | LBV | Sáng hơn csbk 13 |
Csbk sáng nhất trong các siêu tân tinh xuất hiện năm đó |
---|---|---|---|---|---|---|
2022[1] | 19336 | 1717 | 381 | 5 | 3 | 12.3 (2022hrs trong thiên hà NGC 4647) |
2021[2] | 21072 | 1824 | 458 | 5 | 9 | 12.0 (2021aefx trong thiên hà NGC 1566) |
2020[3] | 17300 | 1624 | 440 | 7 | 5 | 11.8 (2020ue trong thiên hà NGC 4636) |
2019[4] | 16154 | 1621 | 471 | 9 | 1 | 13.0 (2019np trong thiên hà NGC 3254) |
2018[5] | 7959 | 1188 | 324 | 6 | 3 | 12.7 (2018pv trong thiên hà NGC 3941) |
2017[6] | 7809 | 739 | 214 | 4 | 3 | 11.5 (2017cbv trong thiên hà NGC 5643) |
2016[7] | 7305 | 672 | 224 | 3 | 0 | 13.0 (2016coj trong thiên hà NGC 4125) |
2015[8] | 3519 | 699 | 210 | 4 | 2 | 12.9 (2015F trong thiên hà NGC 2442) |
2014[9] | 2018 | 435 | 174 | 2 | 2 | 10.1 (2014J trong thiên hà Messier 82) |
2013[10] | 1552 | 494 | 189 | 7 | 6 | 11.3 (2013aa trong thiên hà NGC 5643) |
2012[11] | 1061 | 549 | 150 | 9 | 4 | 11.9 (2012fr trong thiên hà NGC 1365) |
2011[12] | 909 | 437 | 161 | 10 | 7 | 9.9 (2011fe trong thiên hà Messier 101) |
2010[13] | 590 | 280 | 132 | 6 | 2 | 12.8 (2010ih trong thiên hà NGC 2325) |
2009[14] | 599 | 203 | 133 | 1 | 0 | 13.0 (2009ig trong thiên hà NGC 1015) |
2008[15] | 507 | 251 | 142 | 1 | 3 | 12.4 (2008ge trong thiên hà NGC 1527) |
2007[16] | 605 | 442 | 130 | 1 | 3 | 12.0 (2007it trong thiên hà NGC 5530) |
2006[17] | 557 | 418 | 124 | 2 | 3 | 12.1 (2006dd trong thiên hà NGC 1316) |
2005[18] | 384 | 273 | 94 | 1 | 2 | 12.3 (2005df trong thiên hà NGC 1559) |
2004[19] | 343 | 221 | 79 | 0 | 2 | 11.2 (2004dj trong thiên hà NGC 2403) |
2003[20] | 375 | 198 | 89 | 1 | 1 | 12.3 (2003hv trong thiên hà NGC 1201) |
2002[21] | 352 | 163 | 64 | 0 | 1 | 12.3 (2002ap trong thiên hà Messier 74) |
2001[22] | 308 | 108 | 75 | 0 | 2 | 12.3 (2001e1 trong thiên hà NGC 1448) |
2000[23] | 196 | 76 | 49 | 1 | 0 | 13.1 (2000cx trong thiên hà NGC 528) |
Đóng