Fujiwara no Michinaga
Là vị quan nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản. Dưới sự lãnh đạo của ông, gia tộc Fujiwara đã nắm quyền kiểm soát nền chính trị đất nước trong một thời gian dài / From Wikipedia, the free encyclopedia
Fujiwara no Michinaga (藤原 道長, Đằng Nguyên Đạo Trường?, 966 - 3 tháng 1 năm 1028) là vị quan nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản. Dưới sự lãnh đạo của ông, gia tộc Fujiwara đã nắm quyền kiểm soát nền chính trị đất nước trong một thời gian dài.
Thông tin Nhanh Quan Nhiếp Chính và Quan Bạch, Thiên hoàng ...
Fujiwara no Michinaga | |
---|---|
藤原道長 | |
Quan Nhiếp Chính và Quan Bạch | |
Nhiệm kỳ 10 tháng 3 năm 1016 – 15 tháng 4 năm 1017 (1 năm, 127 ngày) | |
Thiên hoàng | Thiên hoàng Go-Ichijō |
Tiền nhiệm | Fujiwara no Michikane |
Kế nhiệm | Fujiwara no Yorimichi |
Thái chính đại thần | |
Nhiệm kỳ 24 tháng 12 năm 1017 – 27 tháng 2 năm 1018 (65 ngày) | |
Thiên hoàng | Thiên hoàng Go-Ichijō |
Tiền nhiệm | Fujiwara no Tamemitsu |
Kế nhiệm | Fujiwara no Kinsue |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 966 |
Mất | 3 tháng 1 năm 1028(1028-01-03) (62 tuổi) |
Quan hệ | Fujiwara no Michitaka (anh trai) Fujiwara no Korechika (cháu trai) Fujiwara no Teishi (cháu gái) Công chúa Teishi (cháu gái) Thiên hoàng Ichijō (con rể) Thiên hoàng Sanjō (con rể) Thiên hoàng Go-Ichijō (cháu ngoại) Thiên hoàng Go-Suzaku (cháu ngoại) |
Con cái | Hoàng hậu Shōshi (con gái) Fujiwara no Yorimichi (con trai) Fujiwara no Kenshi (con gái) Fujiwara no Norimichi (con trai) Fujiwara no Ishi (con gái) Fujiwara no Kishi (con gái) |
Cha mẹ | Fujiwara no Kaneie (cha) |
Đóng