Hải quân Trung Hoa Dân Quốc
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.
Hải quân Trung Hoa Dân Quốc (ROCN; tiếng Trung: 中華民國海軍; bính âm: Zhōnghuá Mínguó Hǎijūn), còn được gọi là Hải quân Đài Loan, là nhánh hàng hải của Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc (ROCAF).[1][2]
Thông tin Nhanh Thành lập, Quốc gia ...
Hải quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huy hiệu của Hải quân Trung Hoa Dân Quốc | |||||||||||||||||||||
Thành lập |
| ||||||||||||||||||||
Quốc gia | Trung Hoa Dân Quốc | ||||||||||||||||||||
Phục vụ | Trung Quốc Quốc dân Đảng (từ năm 1947) | ||||||||||||||||||||
Phân loại | Hải quân | ||||||||||||||||||||
Quy mô |
| ||||||||||||||||||||
Bộ phận của | Quốc quân Trung Hoa Dân Quốc | ||||||||||||||||||||
Màu sắc | Trắng Xanh dương Đỏ | ||||||||||||||||||||
Hành khúc |
| ||||||||||||||||||||
Fleet |
| ||||||||||||||||||||
Website | navy.mnd.gov.tw (tiếng Trung Quốc) | ||||||||||||||||||||
Các tư lệnh | |||||||||||||||||||||
Commander of the Navy | Đô đốc Mei Jia-Shu | ||||||||||||||||||||
Deputy Commanding-General | Phó đô đốc Hồ Triển Hào Lieutenant-General Vương Thuỵ Lân | ||||||||||||||||||||
Chief of Staff | Phó đô đốc Trương Hiến Thuỵ | ||||||||||||||||||||
Huy hiệu | |||||||||||||||||||||
Cờ | |||||||||||||||||||||
Cờ hiệu | |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 中華民國海軍 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 中华民国海军 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Hải quân Trung Quốc | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 中國海軍 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 中国海军 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Đóng