Juan Jesus
cầu thủ bóng đá người Brasil / From Wikipedia, the free encyclopedia
Juan Guilherme Nunes Jesus (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1991) thường được gọi với tên Juan Jesus hay Juan là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil. Anh hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ, hậu vệ cánh cho câu lạc bộ Napoli.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Juan Jesus trong màu áo Inter năm 2014 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Juan Guilherme Nunes Jesus | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 10 tháng 6, 1991 (32 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Belo Horizonte, Brasil | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ / Hậu vệ cánh trái | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Napoli | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2006–2009 | Internacional | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2010–2011 | Internacional | 25 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012–2016 | Inter Milan | 110 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2016–2017 | → Roma (mượn) | 20 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2017–2021 | Roma | 51 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2021– | Napoli | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2009–2011 | U-20 Brasil | 17 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012 | U-23 Brasil | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2012–2013 | Brasil | 4 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 8 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 2 năm 2013 |
Đóng