Kirill Nababkin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bản mẫu:Eastern Slavic name
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Nababkin cùng với CSKA Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kirill Anatolyevich Nababkin | ||
Ngày sinh | 8 tháng 9, 1986 (37 tuổi) | ||
Nơi sinh | Moskva, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Right back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1993–2002 | F.K. Spartak Moskva | ||
2002–2003 | F.K. Neftyanik-Kapotnya Moskva | ||
2003–2004 | F.K. Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2009 | F.K. Moskva | 64 | (0) |
2010– | CSKA Moskva | 160 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | U-21 Nga | 10 | (1) |
2011 | Nga-2 | 1 | (0) |
2012– | Nga | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2019 |
Đóng
Kirill Anatolyevich Nababkin (tiếng Nga: Кирилл Анатольевич Набабкин; sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga CSKA Moskva và đội tuyển quốc gia Nga. Anh thường chơi ở vị trí hậu vệ phải, nhưng cũng có thể đảm nhiệm vị trí hậu vệ trái và tiền vệ trái.