Lâm (họ người Trung Quốc)
họ (林) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về họ người Trung Quốc. Đối với họ người Việt Nam, xem Lâm (họ). Đối với các định nghĩa khác, xem Lâm.
Lâm (tiếng Trung: 林, bính âm: Lín) là một họ của người Trung Quốc. Lâm là họ đông thứ hai tại Đài Loan; nhưng tại Trung Quốc đại lục chỉ xếp thứ 17, người họ này tập trung chủ yếu tại các tỉnh Phúc Kiến, Quảng Đông; họ này cũng chiếm một phần không nhỏ trong cộng đồng người Trung Quốc tại nước ngoài.
Thông tin Nhanh Lâm 林, Ngôn ngữ ...
Lâm 林 | |
---|---|
Ngôn ngữ | tiếng Trung Quốc |
Nguồn gốc | |
Nguồn gốc | đổi họ từ họ Tử / Cơ / Khâu Lâm / Lâm Giai |
Nghĩa | rừng |
Biến thể | |
tiếng Việt | Lâm |
tiếng Anh | Lin, Lim |
tiếng Hàn | Im |
Đóng
Tại các nước đồng văn với Trung Quốc, chữ 林 (lâm) cũng được sử dụng làm họ; tại Hàn Quốc, biến thể của họ này là "Im" (임); tại Nhật Bản, biến thể của họ này là "Hayashi" (はやし); tại Việt Nam, biến thể của họ này là "Lâm"; ngoài ra, trong các văn bản la tinh, họ này thường được viết là Lin hoặc Lim.