Lý (họ)
họ người Trung Quốc (李) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Lý.
Lý (李) là một họ của người Đông Á. Họ này tồn tại ở các nước Trung Quốc ("Li/Lee"), Hàn Quốc ("Lee", "I", "Yi" hoặc "Rhee") và Bắc Triều Tiên ("Ri" ), Đài Loan ("Lee"), Việt Nam ("Lý"), Singapore ("Lee"),... Ba họ phổ biến nhất Trung Quốc là Lý,[1] Vương và Trương với tỉ lệ dân số mang các họ này lần lượt là 7,9%, 7,1% và 7,4%; hiển nhiên trở thành những họ phổ biến nhất thế giới.
Thông tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ ...
Lý | |
---|---|
họ Lý viết bằng chữ Hán | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Lý |
Chữ Hán | 李 |
Tiếng Trung | |
Chữ Hán | 李 |
Tiếng Nhật | |
Kanji | 李 |
Hiragana | り |
Rōmaji | Ri |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 이 (Hàn Quốc) 리 (Triều Tiên) |
Romaja quốc ngữ | I,Yi (Hàn Quốc) Ri (Triều Tiên) |
Hanja | 李 |
Đóng