Obuchi Keizō
Chính trị gia người Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là một tên người Nhật; trong tiếng Nhật họ và tên được viết theo thứ tự Á Đông (họ trước tên sau): họ là Obuchi.
Obuchi Keizo (小渕 惠三 (Tiểu Uyên Huệ Tam), Obuchi Keizō?) (25 tháng 6 năm 1937 – 14 tháng 5 năm 2000) là một chính trị gia Nhật Bản, người từng giữ chức chủ tịch hạ viện Nhật Bản trong 12 nhiệm kỳ và trở thành thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản từ 30 tháng 7 năm 1998 tới 5 tháng 4 năm 2000. Cuộc đời chính trị của Obuchi chấm dứt khi ông bị hôn mê vào năm 2000 và được kế nhiệm bởi Mori Yoshiro trước 1 tháng khi ông qua đời do cơn tai biến mạch máu não.
Thông tin Nhanh Thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản, Thiên hoàng ...
Obuchi Keizō | |
---|---|
小渕 恵三 | |
Chân dung do Văn phòng Quan hệ Công chúng Nội các công bố (1998) | |
Thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 30 tháng 7 năm 1998 – 5 tháng 4 năm 2000 1 năm, 250 ngày | |
Thiên hoàng | Akihito |
Tiền nhiệm | Hashimoto Ryūtarō |
Kế nhiệm | Mori Yoshirō |
Bộ trưởng Ngoại giao | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 9 năm 1997 – 30 tháng 7 năm 1998 322 ngày | |
Thủ tướng | Ryutaro Hashimoto |
Tiền nhiệm | Yukihiko Ikeda |
Kế nhiệm | Masahiko Kōmura |
Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 11 năm 1987 – 3 tháng 6 năm 1989 1 năm, 209 ngày | |
Thủ tướng | Noboru Takeshita |
Tiền nhiệm | Masaharu Gotoda |
Kế nhiệm | Masajuro Shiokawa |
Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 9 tháng 11 năm 1979 – 17 tháng 7 năm 1980 251 ngày | |
Thủ tướng | Masayoshi Ōhira |
Tiền nhiệm | Asao Mihara |
Kế nhiệm | Taro Nakayama |
Tổng Giám đốc Cơ quan Phát triển Okinawa | |
Nhiệm kỳ 9 tháng 11 năm 1979 – 17 tháng 7 năm 1980 251 ngày | |
Thủ tướng | Masayoshi Ōhira |
Tiền nhiệm | Asao Mihara |
Kế nhiệm | Taro Nakayama |
Thành viên Chúng Nghị viện từ Gunma 3rd District | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 11 năm 1963 – 14 tháng 5 năm 2000 | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 25 tháng 6 năm 1937 Nakanojō, Gunma, Đế quốc Nhật Bản |
Mất | 14 tháng 5 năm 2000 (62 tuổi) Tokyo, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do |
Phối ngẫu | Chizuko Ono |
Con cái | Obuchi Yūko 1 con trai 1 con gái |
Alma mater | Đại học Waseda |
Chữ ký |
Đóng