Kanji
Chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về chữ Hán trong tiếng Nhật. Đối với chữ Hán nói chung, xem tại Chữ Hán.
Kanji (漢字 (Hán tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật.
Thông tin Nhanh Kanji, Thể loại ...
Kanji | |
---|---|
Thể loại | |
Thời kỳ | Thế kỷ 5 CN đến hiện tại |
Hướng viết | Vertical right-to-left, trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tiếng Nhật Thượng đại, Tiếng Nhật |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | |
Anh em | Hanja, Chú âm phù hiệu, chữ Hán phồn thể, chữ Hán giản thể, chữ Nôm, chữ Khiết Đan, chữ Nữ Chân, chữ Tây Hạ, chữ Tráng |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Hani, |
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng