Quán Thế Âm
Vị Bồ Tát hiện thân cho lòng từ bi của tất cả chư Phật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Quán Thế Âm (Tiếng Phạn: अवलोकितेश्वर nghĩa là "Đấng quán chiếu âm thanh của thế gian") là một vị Bồ-tát hiện thân cho lòng từ bi của tất cả chư Phật. Được miêu tả trong nhiều nền văn hóa khác nhau, cả thân nam lẫn thân nữ, Quán Thế Âm là một trong những vị Bồ-tát được tôn kính thờ phụng rộng rãi nhất trong Phật giáo Đại thừa, cũng như không chính thức trong Phật giáo Nguyên thủy.
Avalokiteśvara Quán Thế Âm | |||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 觀世音 | ||||||||||||
Giản thể | 观世音 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế | |||||||||||||
Phồn thể | 觀音 | ||||||||||||
Giản thể | 观音 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||
Phồn thể | 觀自在 | ||||||||||||
Giản thể | 观自在 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Miến Điện | |||||||||||||
Tiếng Miến Điện | လောကနတ်, လောကနာထ | ||||||||||||
IPA | [lɔ́ka̰ naʔ] or [lɔ́ka̰nətʰa̰] | ||||||||||||
Tên Tây Tạng | |||||||||||||
Chữ Tạng | སྤྱན་རས་གཟིགས་ | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||
Chữ Quốc ngữ | Quán Thế Âm Bồ Tát
觀世音菩薩 hay Quan Âm (觀音) | ||||||||||||
Tên tiếng Thái | |||||||||||||
Tiếng Thái | อวโลกิเตศวร or เจ้าแม่กวนอิม | ||||||||||||
Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia | Avalokitesuarn or Chao mae Kuan Im | ||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||
Hangul | 관세음보살 | ||||||||||||
Hanja | 觀世音菩薩 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Mông Cổ | |||||||||||||
Cyrillic tiếng Mông Cổ | Жанрайсиг or Нүдээр Үзэгч | ||||||||||||
Chữ Mông Cổ | ᠨᠢᠳᠦ ᠪᠡᠷ ᠦᠵᠡᠭᠴᠢ | ||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||
Kanji | 観世音 or 観音 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Tên tiếng Tamil | |||||||||||||
Tamil | அவலோகிதர் | ||||||||||||
Tên tiếng Hindi | |||||||||||||
Hindi | अवलोकितेश्वर | ||||||||||||
Tên tiếng Phạn | |||||||||||||
Phạn | अवलोकितेश्वर (Avalokiteśvara) ් | ||||||||||||
Tên tiếng Bengal | |||||||||||||
Bengal | অবলোকিতেশ্বর | ||||||||||||
Tên tiếng Nepal | |||||||||||||
Nepal | अवलोकिर्तेश्वर द्यः | ||||||||||||
Tên nguyên bản tiếng Phạn của vị Bồ-tát này là Avalokiteśvara. Tên tiếng Hán Quán Thế Âm Bồ-tát (觀世音菩薩) được phiên dịch từ tên tiếng Phạn này, "Avalokiteśvara Bodhisattva". Bồ-tát này thường được mô tả dưới nhiều dạng thân nam hay nữ. Trong Phật giáo Trung Quốc được biết đến với tên gọi đơn giản là Quan Âm (Guan Yin). Tại Cam-pu-chia, ngài được gọi là Lokesvarak (អវលោកិតេស្វរៈ, អវលោកេស្វរៈ, លោកេស្វរៈ); ở Nhật Bản, ngài được gọi là Kanzeon hay Kannon. Câu niệm Namo Avalokiteshvara Bodhisattva (Nam mô Quán Thế Âm Bồ tát) là câu niệm hồng danh của Quán Thế Âm Bồ tát.
Quan Thế Âm Bồ Tát Là một trong những vị Bồ Tát của Phật giáo Đại Thừa. Quan Thế Âm không có giới tính nhất định, có thể tùy vào mỗi cá nhân để hóa thân khác nhau để hóa độ. Nhưng vì Bồ Tát Quán Thế Âm thể hiện cho lòng từ bi vô tận nên ở khu vực Đông Nam Á đúc tượng là người phụ nữ.