Thành viên:Làn Sóng Hồng Kông/Làn sóng Hoa ngữ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Hoa ngữ lưu hành âm nhạc.
Làn sóng Hoa ngữ hay Hoa lưu (tiếng Trung: 華流; bính âm: Huá liú; Việt bính: waa4 lau4; ホアリュウ、ファーリュー) 係日本人對 khu vực Đại Trung Hoa 娛樂圈文化嘅一個稱呼,呢個名詞響千禧年代先有,佢個代表作品即係嚟自日本漫畫所改編嘅臺灣電視劇《流星花園》(花より男子)[1]。
響 tiếng Nhật 入面,chữ "Hoa" (華) 通常講緊嘅係 Trung Hoa Dân Quốc,特別係 văn hóa Đài Loan 輸入日本嘅情況。Ngược lại, trong tiếng Việt nói chung hay ở Việt Nam nói riêng, từ "Hoa" lại thường được dùng để chỉ đến nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, bởi sự gần gũi về địa lý cũng như quan hệ ngoại giao khăng khít giữa hai quốc gia này, đặc biệt là khi làn sóng văn hóa Trung Quốc trên truyền hình được phổ biến tại Việt Nam kể từ thập niên 1990.