Thiên hoàng Go-Sanjō
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thiên hoàng Hậu Tam Điều (後三条天皇 (Hậu Tam Điều Thiên Hoàng)/ ごさんじょうてんのう, Go-Sanjō-Tennō?, 03 tháng 9 năm 1034 - 15 tháng 6 năm 1073) là Thiên hoàng thứ 71[1] của Nhật Bản[2]. Tên thật của ông là Takahito (尊仁(Tôn Nhân) / たかひと)[3].
Thông tin Nhanh Hậu Tam Điều Thiên hoàngTakahito 後三条天皇(ごさんじょうてんのう)尊仁(たかひと), Trị vì ...
Hậu Tam Điều Thiên hoàng Takahito 後三条天皇(ごさんじょうてんのう) 尊仁(たかひと) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Nhật Bản Thiên hoàng thứ 71 | |||||
Thiên hoàng thứ 71 của Nhật Bản | |||||
Trị vì | 22 tháng 5 năm 1068 – 18 tháng 1 năm 1073 (4 năm, 241 ngày) | ||||
Lễ đăng quang và Lễ tạ ơn | 21 tháng 8 năm 1068 (ngày lễ đăng quang) 19 tháng 12 năm 1068 (ngày lễ tạ ơn) | ||||
Quan Nhiếp Chính và Quan Bạch | Fujiwara no Norimichi | ||||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Go-Reizei | ||||
Kế nhiệm | Thiên hoàng Shirakawa | ||||
Thái thượng Thiên hoàng thứ 20 của Nhật Bản | |||||
Tại vị | 18 tháng 1 năm 1073 – 15 tháng 6 năm 1073 (148 ngày) | ||||
Tiền nhiệm | Thái thượng Thiên hoàng Sanjō | ||||
Kế nhiệm | Thái thượng Pháp hoàng Shirakawa | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | (1034-09-03)3 tháng 9, 1034 Heian-kyō (Nay là Cố đô Kyōto, Nhật Bản) | ||||
Mất | 15 tháng 6, 1073(1073-06-15) (38 tuổi) Heian-kyō (Nay là Cố đô Kyōto, Nhật Bản) | ||||
An táng | 25 tháng 6 năm 1073 Yensō-ji no misasagi (Kyōto) | ||||
Thê thiếp | xem danh sách | ||||
Hậu duệ | Thiên hoàng Shirakawa | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản | ||||
Thân phụ | Thiên hoàng Go-Suzaku | ||||
Thân mẫu | Công chúa Teishi |
Đóng