Thiếc(II) oxide
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thiếc(II) Oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là SnO. Hợp chất này gồm hai nguyên tố thành phần là thiếc và oxy, trong đó thiếc có trạng thái oxy hóa là +2. Hợp chất này tồn tại ở hai dạng, một hình dạng có màu xanh-đen, còn dạng còn lại có màu đỏ.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Thiếc(II) Oxide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Tin(II) oxide hydrate (2).JPG |
Tên khác | Stannous oxide, tin monoxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 21651-19-4 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | SnO |
Khối lượng mol | 134.709 g/mol |
Bề ngoài | bột đen hoặc đỏ (khan) trắng (ngậm nước) |
Khối lượng riêng | 6.45 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1.080 °C (1.350 K; 1.980 °F)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Không tan |
MagSus | −19.0·10−6 cm³/mol |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng