Tần (nước)
chư hầu nhà Chu, 900 TCN–221 TCN / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về nước Tần trước Tần Thủy Hoàng xưng đế. Đối với giai đoạn đế quốc của nước này, xem Nhà Tần.
Đối với các định nghĩa khác, xem Tần.
Tần (tiếng Trung: 秦; bính âm: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (900 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc. Cuối cùng nó đã lớn mạnh giữ vị trí thống trị toàn bộ các nước và lần đầu tiên thống nhất Trung Quốc, từ thời điểm này nó được gọi là Nhà Tần. Tính (họ) của vương tộc nước Tần là Doanh (嬴).
Thông tin Nhanh Vị thế, Thủ đô ...
Tần
|
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||||
900 TCN–221 TCN | |||||||||||
Vị thế | Bá quốc Công quốc Vương quốc | ||||||||||
Thủ đô |
| ||||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Trung cổ đại | ||||||||||
Tôn giáo chính | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ cúng tổ tiên | ||||||||||
Chính trị | |||||||||||
Chính phủ | Quân chủ, phong kiến | ||||||||||
Vương | |||||||||||
• 900-858 TCN | Tần Phi Tử (lập quốc) | ||||||||||
• 247-221 TCN | Tần vương Chính Thay đổi tước hiệu | ||||||||||
Tướng quốc-Thừa tướng | |||||||||||
• – | Các tướng quốc khác nhau | ||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
• Được Chu Hiếu vương phong làm phụ dung | 900 TCN | ||||||||||
• Thống nhất Trung Quốc, đổi thành nhà Tần | 221 TCN | ||||||||||
Kinh tế | |||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Mười hai thù tiền | ||||||||||
| |||||||||||
Đóng