Tập_tin:Lophophorus_impejanus_Zoo_DU_2.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 758×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 303×240 điểm ảnh | 607×480 điểm ảnh | 971×768 điểm ảnh | 1.280×1.013 điểm ảnh | 2.560×2.026 điểm ảnh | 3.171×2.509 điểm ảnh.
Tập tin gốc (3.171×2.509 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,9 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảLophophorus impejanus Zoo DU 2.jpg |
Deutsch: Ein männlicher Himalaja-Glanzfasan (Königsglanzfasan / lophophorus impejanus) (aufgenommen in einem Zoo).
English: A male Himalayan Monal (lophophorus impejanus) (shot in a German zoo).
Français : Un Lophophore resplendissant (lophophorus impejanus) mâle. Photo prise dans un zoo, en Allemagne. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | H005 |
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Lophophorus impejanus (male). You can see its nomination here. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons valued image Tiếng Anh
14 10 2009
captured with Tiếng Anh
Nikon D5000 Tiếng Anh
location of the point of view Tiếng Anh
Duisburg Zoo Tiếng Anh
Duisburg Zoo Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 00:21, ngày 10 tháng 1 năm 2010 | 3.171×2.509 (3,9 MB) | H005 | {{Information |Description={{en|1=A male Himalayan Monal (''lophophorus impejanus'')}} {{de|1=Ein männlicher Himalaja-Glanzfasan (Königsglanzfasan / ''lophophorus impejanus'')}} |Source={{own}} |Author |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại dty.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ml.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ne.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pnb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pnb.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại simple.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D5000 |
Thời gian mở ống kính | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Số F | f/4,5 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:08, ngày 14 tháng 10 năm 2009 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 70 mm |
Phân giải theo bề ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 01:09, ngày 10 tháng 1 năm 2010 |
Chế độ phơi sáng | Không chỉ định |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 16:08, ngày 14 tháng 10 năm 2009 |
Tốc độ cửa chớp | 5,906891 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,33985 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,3 APEX (f/4,44) |
Khoảng cách vật thể | 2,66 mét |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 105 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |