Tập_tin:War_flag_of_the_Imperial_Japanese_Army.svg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tập tin gốc (tập tin SVG, 900×600 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 896 byte)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảWar flag of the Imperial Japanese Army.svg |
Magyar: A Japán Császári Hadsereg hadi zászlaja
العربية: علم القوات اليابانية الإمبراطورية والتي تسمى شروق الشمس.
Português: Bandeira do Exército imperial japonês
Українська: Військовий прапор Імперської армії Японії
|
|||||
Ngày | ||||||
Nguồn gốc | Own work, based on: Flags of the World - Japanese military flags, Japanese Rising Sun Flag and Drapeau-japonais-seconde-guerre-mondiale.jpg | |||||
Tác giả | Thommy | |||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
|||||
Phiên bản khác |
Derivative works of this file:
|
It is easy to put a border around this flag image :
|
||
[[File:War flag of the Imperial Japanese Army.svg|border|96x176px]] |
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
Hình ảnh hình học đơn giản này không đủ điều kiện để bảo hộ bản quyền và do đó nó thuộc phạm vi công cộng, bởi vì toàn bộ thông tin mà nó bao chứa là tài sản chung và không chứa quyền tác giả nguyên gốc. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
9 3 2008
9 3 2008
image/svg+xml
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:55, ngày 3 tháng 4 năm 2019 | 900×600 (896 byte) | Jdx | Fulfilling edit request by User:Thespoondragon | |
04:28, ngày 20 tháng 12 năm 2014 | 900×600 (2 kB) | Denniss | rv, high-use image, reverted without reason | ||
02:48, ngày 20 tháng 12 năm 2014 | 900×600 (4 kB) | NSassin | Reverted to version as of 07:35, 19 February 2013 | ||
18:37, ngày 19 tháng 2 năm 2013 | 900×600 (2 kB) | Fry1989 | wrong | ||
07:35, ngày 19 tháng 2 năm 2013 | 900×600 (4 kB) | Illegitimate Barrister | Changed colors to match the Empire of Japan's flag. | ||
02:48, ngày 19 tháng 10 năm 2011 | 900×600 (2 kB) | Alkari | code cleanup | ||
19:37, ngày 9 tháng 3 năm 2008 | 900×600 (7 kB) | Thommy9 | {{Information |Description={{en|War flag of the Imperial Japanese Army. (army's version of the Rising Sun Flag)}} {{hu|A Japán Császári Hadsereg hadi zászlaja.}} |
Trang sử dụng tập tin
Có hơn 100 trang liên kết đến tập tin này. Danh sách dưới đây chỉ hiển thị 100 liên kết đầu tiên đến tập tin này. Một danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.
- Akechi Mitsuhide
- Amakasu Kagemochi
- Amakusa Shirō
- Ashikaga Yoshiaki
- Ayabe Kitsuju
- Azai Nagamasa
- Binh đoàn 11 (Nhật Bản)
- Binh đoàn 3 (Nhật Bản)
- Binh đoàn Viễn chinh Thượng Hải
- Binh đoàn Đài Loan (Nhật Bản)
- Chiến tranh Nhật–Thanh
- Chōsokabe Motochika
- Doihara Kenji
- Fujie Keisuke
- Furushō Motoo
- Goto Juro
- Hattori Hanzō
- Hayashi Yoshihide
- Higuchi Kiichiro
- Honjō Shigeru
- Hosokawa Mitsunao
- Hyakutake Harukichi
- Ichiki Kiyonao
- Iimura Jo
- Imamura Hitoshi
- Inada Masazumi
- Inoue Sadae
- Kanda Masatane
- Kasahara Yukio
- Katsuki Kiyoshi
- Kawabe Torashirō
- Kawagishi Bunzaburo
- Kawakami Soroku
- Kawashima Yoshiyuki
- Komatsubara Michitarō
- Kuno Seiichi
- Kuroki Tamemoto
- Kusunose Yukihiko
- Lục quân Đế quốc Nhật Bản
- Maeda Toshinari
- Matsui Iwane
- Matsuyama Yuzō
- Mori Takeshi
- Mutaguchi Renya
- Nagao Fujikage
- Nagata Tetsuzan
- Nakajima Kesago
- Nakamura Masao
- Nasu Yumio
- Nguyên soái Đế quốc Nhật Bản
- Nogi Maresuke
- Obata Hideyoshi
- Oka Ichinosuke
- Phương diện quân (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân 18 (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân 2 (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân 6 (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân 7 (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân 8 (Đế quốc Nhật Bản)
- Phương diện quân Bắc Trung Quốc
- Phương diện quân Miến Điện
- Phương diện quân Trung tâm Trung Quốc
- Saitō Yoshitsugu
- Sakai Koji
- Sakurada Takeshi
- Shiba Gorō
- Shimomura Sadamu
- Shōji Toshinari
- Sugiyama Hajime
- Sumiyoshi Tadashi
- Suzuki Shigeyasu
- Suzuki Sosaku
- Súng máy hạng nhẹ Type 99
- Súng trường Arisaka Type 38
- Sư đoàn 11 (Lục quân Đế quốc Nhật Bản)
- Sư đoàn 8 bộ binh (Lục quân Đế quốc Nhật Bản)
- Takedanomiya Tsunehisaō
- Tamon Jirō
- Tanaka Hisakazu
- Tanaka Shizuichi
- Tashiro Kanichirō
- Trận Maguindanao
- Trận Thái Nguyên (Trung Quốc)
- Tổng quân
- Ueda Kenkichi
- Umezawa Michiharu
- Ushiroku Jun
- Watanabe Masao
- Yamamoto Isoroku
- Yamanashi Hanzō
- Yamashita Tomoyuki
- Yanagawa Heisuke
- Yasuoka Masaomi
- Yuhi Mitsue
- Đạo quân Phương Nam
- Đạo quân Quan Đông
- Đạo quân Viễn chinh Trung Quốc
- Ōshima Ken'ichi
- Ōyama Iwao
- Thành viên:Prof MK
Xem thêm liên kết đến tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- الجيش الإمبراطوري الياباني
- معركة أوكيناوا
- علم اليابان
- علم الشمس المشرقة
- معركة جزر سانتا كروز
- حادثة موكدين
- كيجيرو نانبو
- هيزاكازو تاناكا
- قالب:بيانات بلد إمبراطورية اليابان
- هيرو أونودا
- معركة إيو جيما
- قالب:علم الجيش
- الاحتلال الياباني للهند الشرقية الهولندية
- يانغ كيونجونغ
- الغزو الياباني لسنغافورة
- أعلام تحوي رموز فلكية
- قالب:علم الجيش/شرح
- دي هافيلاند دي إتش.60 موث
- معركة تشانغده
- كازموتو مشيجيري
- حادثة 26 فبراير
- عملية السقوط
- حادثة جينان
- معركة بورنيو (1941–1942)
- غيريتسو كوتاي تاي
- معركة تينيان
- معركة جيوليانتشنغ
- معركة لوزون
- معركة ريهي
- الدفاع عن سور الصين العظيم
- معركة تينارو
- عملية إتشي-جو
- معركة كوتا بهارو
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Chiều ngang | 900 |
---|---|
Chiều cao | 600 |