Yamagata
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Yamagata (山形県 (Sơn Hình huyện), Yamagata-ken?) là tỉnh thuộc vùng Tōhoku trên đảo Honshū, giáp với Biển Nhật Bản. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Yamagata.
Thông tin Nhanh Tỉnh Yamagata 山形県, Chuyển tự Nhật văn ...
Tỉnh Yamagata 山形県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 山形県 |
• Rōmaji | Yamagata-ken |
Công viên Eboshiyama, thành phố Nan'yō, tỉnh Yamagata trong mùa hoa anh đào nở. | |
Vị trí tỉnh Yamagata trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 38°14′25,6″B 140°21′48,8″Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 21 tháng 8 năm 1876 |
Đặt tên theo | Địa thế núi trong tỉnh |
Thủ phủ | Thành phố Yamagata |
Phân chia hành chính | 8 huyện 35 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Yoshimura Mieko, Hiroshi Saitō, Kazuo Takahashi, Seiichirō Itagaki, Tōkichi Abiko, Michio Murayama |
• Phó Thống đốc | Wakamatsu Masatoshi |
• Văn phòng tỉnh | 2-8-1 Matsunami, thành phố Yamagata 〒990-8570 Điện thoại: (+81) 023-630-2211 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,323,15 km2 (3,59.969 mi2) |
• Mặt nước | 0,02% |
• Rừng | 68,7% |
Thứ hạng diện tích | 9 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 1.123.891 |
• Thứ hạng | 35 |
• Mật độ | 120/km2 (300/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 3.755 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,589 triệu |
• Tăng trưởng | 0,6% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-06 |
Mã địa phương | 060003 |
Thành phố kết nghĩa | Colorado, Hắc Long Giang, Papua |
Tỉnh lân cận | Niigata, Fukushima, Miyagi, Akita |
Trang web | www |
Biểu tượng | |
Bài ca | "Mogami-gawa" (最上川, "Mogami-gawa"?) "Sports Kenminka" (スポーツ県民歌, "Sports Kenminka"?) |
Animal | Cannot use |animal= with |bird= |fish= |
Chim | Uyên ương (Aix galericulata) |
Cá | Hồi Masu (Oncorhynchus masou) |
Hoa | Hồng hoa (Carthamus tinctorius) |
Cây | Anh đào (Cerasus) |
Đóng