Đại học Humboldt Berlin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Viện Đại học Humboldt Berlin (tiếng Đức: Humboldt-Universität zu Berlin), còn gọi là Viện Đại học Humboldt hay Đại học Humboldt, là một trong những viện đại học lâu đời nhất tại Berlin, thành lập năm 1810 với cái tên Viện Đại học Berlin (Universität zu Berlin) bởi nhà cải cách giáo dục và ngôn ngữ học người Phổ Wilhelm von Humboldt. Đây là mô hình viện đại học đã ảnh hưởng đến rất nhiều viện đại học khác ở châu Âu và thế giới phương Tây. Từ năm 1828, viện đại học được biết đến với cái tên Viện Đại học Frederick William (Friedrich-Wilhelms-Universität), và sau đó là Universität unter den Linden. Năm 1949, viện đại học đổi tên thành Humboldt-Universität để tôn vinh người sáng lập Wilhelm von Humboldt và em trai của người này là nhà đại lý học Alexander von Humboldt. Năm 2012, Viện Đại học Humboldt Berlin được chọn là một trong số 11 viện đại học hàng đầu của Đức. Viện đại học này đã đào tạo ra 29 người được giải Nobel và được xem là một trong những viện đại học danh tiếng nhất châu Âu.[5]
Viện Đại học Humboldt Berlin Humboldt-Universität zu Berlin | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Seal of the Universitas Humboldtiana Berolinensis (Latin) | |||||||||||||||||
Vị trí | |||||||||||||||||
Unter den Linden , , | |||||||||||||||||
Thông tin | |||||||||||||||||
Loại | công lập | ||||||||||||||||
Khẩu hiệu | Universitas litterarum (Latin) (The Entity of Sciences) | ||||||||||||||||
Thành lập | 1810 | ||||||||||||||||
Hiệu trưởng | Jan-Hendrik Olbertz | ||||||||||||||||
Nhân viên | 3,330[1] | ||||||||||||||||
Giảng viên | 2,441[1] | ||||||||||||||||
Số Sinh viên | 33,540 [2] | ||||||||||||||||
Khuôn viên | nội đô và ven đô | ||||||||||||||||
Màu | xanh và trắng | ||||||||||||||||
Biệt danh | HU Berlin | ||||||||||||||||
Kinh phí | 424 million (excl. Charité)[3] | ||||||||||||||||
Nobel Laureates | 29[4] | ||||||||||||||||
Website | www.hu-berlin.de | ||||||||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||||||||
Thành viên | German Universities Excellence Initiative UNICA U15 Atomium Culture EUA | ||||||||||||||||
Tổ chức và quản lý | |||||||||||||||||
Hiệu trưởng danh dự | Marina Frost | ||||||||||||||||
Thống kê | |||||||||||||||||
Sinh viên đại học | 19,942 [2] | ||||||||||||||||
Sinh viên sau đại học | 10,857[2] | ||||||||||||||||
Nghiên cứu sinh | 2,951[2] | ||||||||||||||||