Aspirin
From Wikipedia, the free encyclopedia
Aspirin, hay acetylsalicylic acid (ASA), (acetosal) là một dẫn xuất của acid salicylic, thuộc nhóm thuốc chống viêm non-steroid; có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm; nó còn có tác dụng chống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽn trong mạch máu.
Thông tin Nhanh Dữ liệu lâm sàng, Đồng nghĩa ...
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | 2-acetyloxybenzoic acid 2-(acetyloxy)benzoic acid acetylsalicylate acetylsalicylic acid O-acetylsalicylic acid |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | uống, đặt hậu môn. Lysine acetylsalicylate có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm cơ. |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | Bị hấp thu nhanh và hoàn toàn |
Liên kết protein huyết tương | 99.6% |
Chuyển hóa dược phẩm | gan |
Chu kỳ bán rã sinh học | 300–650 mg liều: 3.1–3.2hrs 1 g liều: 5 giờ 2 g liều: 9 giờ |
Bài tiết | thận |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ECHA InfoCard | 100.000.059 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C9H8O4 |
Khối lượng phân tử | 180.160 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
Tỉ trọng | 1.40 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 138 đến 140 °C (280 đến 284 °F) |
Điểm sôi | 140 °C (284 °F) (phân ly) |
SMILES
|
Đóng
Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng Aspirin, bị cho là có thể gây ra hội chứng Reye, nếu không có toa bác sĩ. [1]