Nhân khẩu Việt Nam
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thông tin Nhanh Dân số, Mật độ ...
Tháp dân số Việt Nam vào ngày 01/04/2019 | |
Dân số | 99.824.939 (3 tháng 9 năm 2023)[1] |
---|---|
Mật độ | 300/km²[2] |
Tỷ lệ sinh trưởng | 0.97% (ước tính năm 2021)[3] |
Tỷ lệ sinh | 15,2 ca sinh/1000 người (ước tính năm 2022)[3] |
Tỷ lệ tăng | 6,1 ca tử vong/1000 người (ước tính năm 2022)[3] |
Tuổi thọ | 73,6 năm (ước tính năm 2022)[3] |
• Nam giới | 71,1 năm (ước tính năm 2022) |
• Phụ nữ | 76,4 năm (ước tính năm 2022) |
Tỷ lệ sinh sản | 2,01 trẻ em/phụ nữ (ước tính năm 2022)[3] |
Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh | 12,1 ca tử vong/1000 trẻ sơ sinh (2022 est.)[3] |
0–14 tuổi | 24% (2019)[4] |
15–64 tuổi | 68,4% (2019) |
65 trở lên | 7,6% (2019) |
Tổng cộng | 0.995 nam/nữ (2022)[3] |
Lúc sinh | 1,116 nam/nữ (2022)[1] |
Dưới 15 tuổi | 1,1 nam/nữ |
15–64 tuổi | 1 nam/nữ |
65 trở lên | 0,62 nam/nữ |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sắc tộc chính | Kinh (85.32%) |
Sắc tộc thiểu số | Tày (1,92%), Thái (1,89%), Muờng (1,51%), H'Mông (1,45%), Khmer (1,37%), Nùng (1.13%), Khác (5,41%) |
Chính thức | Tiếng Việt |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt cùng với rất nhiều ngôn ngữ thiểu số và vùng núi khác |
Đóng