Acanthodactylus scutellatus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Acanthodactylus scutellatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Audouin mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Thông tin Nhanh Acanthodactylus scutellatus, Phân loại khoa học ...
Acanthodactylus scutellatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. scutellatus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus scutellatus (Audouin, 1827) |
Đóng