Adisorn Promrak
From Wikipedia, the free encyclopedia
Adisorn Promrak (tiếng Thái: อดิศร พรหมรักษ์, phiên âm: A-đi-xon Brom-lác, sinh ngày 21 tháng 10 năm 1993), còn có biệt danh là Geng (เก่ง, Keng), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí trung vệ, anh cũng được sử dụng ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Ratchaburi tại Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan và đội tuyển quốc gia Thái Lan.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adisorn Promrak | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Sadao, Songkhla, Thái Lan | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ / Hậu vệ phải | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Ratchaburi | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 15 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2005–2010 | Suankularb Wittayalai School | |||||||||||||||||||||||||
2010–2011 | Buriram United | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2012–2013 | Army United | 48 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2014–2016 | BEC Tero Sasana | 53 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2016–2020 | Muangthong United | 74 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2020–2023 | Port | 16 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2022–2023 | → Nongbua Pitchaya (mượn) | 11 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2023– | Ratchaburi | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2011–2012 | U-19 Thái Lan | 10 | (1) | |||||||||||||||||||||||
2014–2016 | U-23 Thái Lan | 13 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2014– | Thái Lan | 32 | (0) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2019 |
Đóng