BMD-1
From Wikipedia, the free encyclopedia
BMD-1 là xe chiến đấu bộ binh dành cho bộ đội nhảy dù của quân đội Liên Xô. Xe này có khả năng lội nước và thả bằng dù từ trên không với toàn bộ đội xe và chiến sĩ bên trong. BMD là viết tắt của Boyevaya Mashina Desanta (tiếng Nga: Боевая Машина Десанта) nghĩa là xe chiến đấu nhảy dù.
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
BMD-1 | |
---|---|
BMD-1 trưng bày ở Kiev, gần Bảo tàng Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại. | |
Loại | Xe chiến đấu bộ binh bánh xích nhảy dù lội nước |
Nơi chế tạo | Liên Xô |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1969 - nay |
Sử dụng bởi | Liên Xô Ukraine |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Volgograd Tractor Plant |
Năm thiết kế | 1965 - 1969 |
Nhà sản xuất | Volgograd Tractor Plant |
Giai đoạn sản xuất | 1968 - ? |
Thông số (BMD-1) | |
Khối lượng | 7,5 tấn[1] 13,3 tấn (trọng lượng khi mang đầy đủ vũ khí chiến đấu)[2][3][1] |
Chiều dài | 6.74 m[2][3][1] |
Chiều rộng | 2.,94 m[2][3][1] |
Chiều cao | 2,15 m[2][3][1] |
Kíp chiến đấu | 4 (xa trưởng, lái xe, 2 xạ thủ)[4] (+ 4 troopers) |
Phương tiện bọc thép | cast magnesium alloy 26-33 mm gun mantlet 23 mm at 42° turret front 19 mm at 36° turret side 13 mm at 30° turret rear 6 mm turret top 15 mm at 78° upper hull front[4][1][5] 15 mm at 50° lower hull front[4][1][5] 10 mm rest of the hull[6][7] |
Vũ khí chính | 73 mm 2A28 "Grom"[5] 9S428 ATGM launcher (4 ATGMs)[5] |
Vũ khí phụ | Ba khẩu 7,62 mm PKT[5] |
Động cơ | Động cơ diesel 4 kỳ 6 xi=lanh 5D-20 15,9 lít[4][8] 241 hp (180 kW) 2.600 vòng/phút[4][9] |
Công suất/trọng lượng | 32,1 hp/tấn (24 kW/tấn) 18,1 hp/tấn (13,5 kW/tấn) (khi trang bị thêm vũ khí) |
Hệ thống treo | thanh nhún thủy lực |
Khoảng sáng gầm | Có thể điều chỉnh[4] 100 mm to 450 mm[9] |
Sức chứa nhiên liệu | 300 l[9] |
Tầm hoạt động | 600 km (trên đường bằng)[2][3][1] 116 km (trên mặt nước)[9] |
Tốc độ | 80 km/h (trên đường bằng)[2][3][1] 45 km/h (ngoài đường)[2][3][1] 10 km/h (bơi trên mặt nước)[4][2][3][9] |
Đóng