Chris Wood
Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người New Zealand / From Wikipedia, the free encyclopedia
Christopher Grant Wood (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người New Zealand hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Nottingham Forest tại Premier League và đội tuyển bóng đá quốc gia New Zealand.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Christopher Grant Wood[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 12, 1991 (32 tuổi)[2] | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Auckland, New Zealand | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m[3] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Nottingham Forest | ||||||||||||||||
Số áo | 11 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
0000–2002 | Onehunga Sports | ||||||||||||||||
2003–2006 | Cambridge FC | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006 | Cambridge FC | ||||||||||||||||
2007 | Hamilton Wanderers | ||||||||||||||||
2007–2008 | Waikato FC | 5 | (0) | ||||||||||||||
2009–2013 | West Bromwich Albion | 21 | (1) | ||||||||||||||
2010 | → Barnsley | 7 | (0) | ||||||||||||||
2010–2011 | → Brighton & Hove Albion | 29 | (8) | ||||||||||||||
2011–2012 | → Birmingham City | 23 | (9) | ||||||||||||||
2012 | → Bristol City | 19 | (3) | ||||||||||||||
2012 | → Millwall | 19 | (11) | ||||||||||||||
2013 | → Leicester City | 1 | (2) | ||||||||||||||
2013–2015 | Leicester City | 52 | (12) | ||||||||||||||
2015 | → Ipswich Town | 8 | (0) | ||||||||||||||
2015–2017 | Leeds United | 83 | (41) | ||||||||||||||
2017–2022 | Burnley | 144 | (49) | ||||||||||||||
2022–2023 | Newcastle United | 35 | (4) | ||||||||||||||
2023 | → Nottingham Forest | 7 | (1) | ||||||||||||||
2023– | Nottingham Forest | 18 | (7) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007 | New Zealand U17 | 3 | (0) | ||||||||||||||
2012 | New Zealand U23 | 5 | (1) | ||||||||||||||
2021 | New Zealand Olympic (O.P.) | 5 | (3) | ||||||||||||||
2009– | New Zealand | 74 | (34) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20:20, 4 tháng 1 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:50, 21 tháng 11 năm 2023 (UTC) |
Đóng