Dagestan
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cộng hoà Dagestan (tiếng Nga: Респу́блика Дагеста́н; cũng được đánh vần là Đa-ghét-xtan[14]) là một thực thể liên bang—cộng hoà—của Liên bang Nga, nằm ở vùng Bắc Kavkaz. Dagestan có sự đa dạng sắc tộc rất lớn, với hàng chục nhóm sắc tộc và phụ nhóm, đa số họ nói một trong các thứ tiếng thuộc nhóm Kavkaz, Turk, hay các ngôn ngữ Iran. Các nhóm sắc tộc lớn nhất là Avar, Dargin, Kumyk, và Lezgi.[15]
Dagestan (tiếng Anh) Республика Дагестан (tiếng Nga) | |
---|---|
- Cộng hòa - | |
Hệ tọa độ: 43°06′B 46°53′Đ | |
Quốc huy | Quốc kỳ |
Anthem | |
Thể chế chính trị | |
Quốc gia | Nga |
Tư cách chính trị | Cộng hòa |
Vùng liên bang | Bắc Kavkaz[1] |
Vùng kinh tế | Bắc Kavkaz[2] |
Thủ phủ | Makhachkala[cần dẫn nguồn] |
Ngôn ngữ chính thức | Nga[3]; Aghul, Avar, Azerbaijan, Chechen, Dargwa, Kumyk, Lak, Lezgi, Nogai, Rutul, Tabasaran, Tat, Tsakhur[4][5] |
Số liệu thống kê | |
Dân số (Kết quả sơ bộ Điều tra 2010)[6] | 2.977.419 3,086,126 (năm 2.018) người |
- Xếp hạng trong nước Nga | thứ 12 |
- Thành thị[6] | 45,3% |
- Nông thôn[6] | 54,7% |
Dân số (Điều tra 2002)[7] | 2.576.531 người |
- Xếp hạng trong nước Nga | 22nd |
- Thành thị[7] | 42,8% |
- Nông thôn[7] | 57,2% |
- Mật độ | 51,22/km2 (132,7/sq mi)[8] |
Diện tích (điều tra năm 2002)[9] | 50.300 km2 (19.400 dặm vuông Anh) |
- Xếp hạng ở Nga | thứ 52 |
Thành lập | 20/1/1921[10] |
Biển số xe | 05 |
ISO 3166-2:RU | RU-DA |
Múi giờ | MSK (UTC+03:00)[11] |
Chính quyền (đến tháng 3 năm 2011) | |
Tổng thống[12] | Magomedsalam Magomedov[13] |
Lập pháp | Hội đồng Nhân dân[12] |
Hiến pháp | Hiến pháp Dagestan |
Website chính thức | |
http://www.e-dag.ru/ |
Tuy người Nga chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ (4,7%) dân số, tiếng Nga vẫn là ngôn ngữ chính thức hàng đầu. Chính quyền Nga đã phải đối mặt với tình trạng bất ổn Hồi giáo ở Dagestan, những phong trào dành độc lập, những căng thẳng sắc tộc và chủ nghĩa khủng bố ở mức độ thấp từ thập niên 1990. Theo Nhóm Khủng hoảng Quốc tế, tổ chức vũ trang Hồi giáo Shariat Jamaat chịu trách nhiệm về hầu hết vụ việc.[16]