Drosera tentaculata
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Drosera tentaculata là một loài thực vật ăn thịt thuộc chi Gọng vó trong họ Gọng vó. Đây là loài bản địa Brasil. Chúng đặc hữu Brasil và phân bố ở[1] cánh đồng "rupestre" ở cao nguyên "Cadeia do Espinhaço" ở Bahia và Minas Gerais.[1][2][3]
Thông tin Nhanh Drosera tentaculata, Phân loại khoa học ...
Drosera tentaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Droseraceae |
Chi (genus) | Drosera |
Phân chi (subgenus) | Drosera |
Đoạn (section) | Drosera |
Loài (species) | D. tentaculata |
Danh pháp hai phần | |
Drosera tentaculata Rivadavia |
Đóng