Edinson Cavani
Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Uruguay / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tên người này tuân theo phong tục tên gọi Tây Ban Nha; họ thứ nhất hay họ cha là Cavani và họ thứ hai hay họ mẹ là Gómez.
Edinson Roberto Cavani Gómez[2] (sinh ngày 14 tháng 2 năm 1987 tại Salto, Uruguay) là Cầu thủ bóng đá người Uruguay đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Boca Juniors và đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay. Được biết đến với khả năng dứt điểm lạnh lùng, anh được coi là một trong những tiền đạo xuất sắc nhất trong thế hệ của mình. Anh có biệt danh là El Matador ("Võ sĩ đấu bò").[3]
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Cavani thi đấu cho Uruguay tại FIFA World Cup 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Edinson Roberto Cavani Gómez | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 14 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Salto, Uruguay | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Boca Juniors | ||||||||||||||||
Số áo | 10 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2000–2005 | Danubio | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2005–2007 | Danubio | 25 | (9) | ||||||||||||||
2007–2011 | Palermo | 109 | (34) | ||||||||||||||
2010–2011 | → Napoli (mượn) | 35 | (26) | ||||||||||||||
2011–2013 | Napoli | 69 | (52) | ||||||||||||||
2013–2020 | Paris Saint-Germain | 200 | (138) | ||||||||||||||
2020–2022 | Manchester United | 41 | (12) | ||||||||||||||
2022–2023 | Valencia | 25 | (5) | ||||||||||||||
2023– | Boca Juniors | 0 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2006–2007 | U-20 Uruguay | 14 | (9) | ||||||||||||||
2008– | Uruguay | 136 | (58) | ||||||||||||||
2012 | Olympic Uruguay | 5 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 2 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 12 năm 2022 |
Đóng