Fabio Grosso
From Wikipedia, the free encyclopedia
Fabio Grosso, Cavaliere Ufficiale OMRI[1][2], (sinh ngày 28 tháng 11 năm 1977) là cựu cầu thủ bóng đá Ý. Anh là cựu cầu thủ câu lạc bộ Juventus và tuyển quốc gia Ý. Anh cùng Ý vô địch thế giới năm 2006.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Grosso năm 2022 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fabio Grosso | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 11, 1977 (46 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Roma, Ý | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Hellas Verona (huấn luyện viên) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1994–1995 | Renato Curi | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1995–1998 | Renato Curi | 57 | (13) | ||||||||||||||
1998–2001 | Chieti | 68 | (8) | ||||||||||||||
2001–2004 | Perugia | 67 | (6) | ||||||||||||||
2004–2006 | Palermo | 90 | (2) | ||||||||||||||
2006–2007 | Internazionale | 23 | (2) | ||||||||||||||
2007–2009 | Olympique Lyonnais | 52 | (2) | ||||||||||||||
2009–2012 | Juventus F.C. | 47 | (2) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 404 | (35) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2003–2009 | Ý | 48 | (4) | ||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2014–2017 | Juventus Primavera | ||||||||||||||||
2017–2018 | Bari | ||||||||||||||||
2018–2019 | Hellas Verona | ||||||||||||||||
2019– | Brescia | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng