John Volpe
Chính trị gia Hoa Kỳ / From Wikipedia, the free encyclopedia
John Anthony Volpe (/ˈvoʊlpi/; 8 tháng 12 năm 1908 - 11 tháng 11 năm 1994) là một nhà ngoại giao, chính trị gia và là thành viên của Đảng Cộng hòa, từng là Thống đốc thứ 61 và 63 của bang Massachusetts từ 1961 đến 1963 và 1965 đến 1969, Bộ trưởng Giao thông Hoa Kỳ từ năm 1969 đến năm 1973 và là Đại sứ Hoa Kỳ tại Ý từ năm 1973 đến 1977.[1]
Thông tin Nhanh Đại sứ Hoa Kỳ tại Ý, Tổng thống ...
John Volpe | |
---|---|
Đại sứ Hoa Kỳ tại Ý | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 3 năm 1973 – 24 tháng 1 năm 1977 3 năm, 324 ngày | |
Tổng thống | Richard Nixon Gerald Ford Jimmy Carter |
Tiền nhiệm | Graham Martin |
Kế nhiệm | Richard N. Gardner |
Bộ trưởng Giao thông Hoa Kỳ thứ 2 | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 1 năm 1969 – 2 tháng 2 năm 1973 4 năm, 11 ngày | |
Tổng thống | Richard Nixon |
Tiền nhiệm | Alan Boyd |
Kế nhiệm | Claude Brinegar |
Chủ tịch Hiệp hội Thống đốc Quốc gia Hoa Kỳ | |
Nhiệm kỳ 16 tháng 10 năm 1967 – 21 tháng 7 năm 1968 279 ngày | |
Tiền nhiệm | William L. Guy |
Kế nhiệm | Buford Ellington |
Thống đốc bang Massachusetts | |
Nhiệm kỳ 7 tháng 1 năm 1965 – 22 tháng 1 năm 1969 4 năm, 46 ngày | |
Phó Thống đốc | Elliot Richardson Francis W. Sargent |
Tiền nhiệm | Endicott Peabody |
Kế nhiệm | Francis W. Sargent |
Nhiệm kỳ 5 tháng 1 năm 1961 – 3 tháng 1 năm 1963 1 năm, 363 ngày | |
Phó Thống đốc | Edward F. McLaughlin Jr. |
Tiền nhiệm | Foster Furcolo |
Kế nhiệm | Endicott Peabody |
Quản lý Cục quản lý đường cao tốc liên bang Quyền | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 10 năm 1956 – 5 tháng 2 năm 1957 106 ngày | |
Tổng thống | Dwight D. Eisenhower |
Tiền nhiệm | Cap Curtiss |
Kế nhiệm | Bertram D. Tallamy |
Ủy viên công trình công cộng Massachusetts | |
Nhiệm kỳ Tháng 2 năm 1953 – 22 tháng 10 năm 1956 | |
Thống đốc | Christian Herter |
Tiền nhiệm | William F. Callahan |
Kế nhiệm | Anthony DiNatale |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | John Anthony Volpe (1908-12-08)8 tháng 12, 1908 Wakefield, Massachusetts, Hoa Kỳ |
Mất | 11 tháng 11, 1994(1994-11-11) (85 tuổi) Nahant, Massachusetts, Hoa Kỳ |
Đảng chính trị | Cộng hòa |
Phối ngẫu | Jennie Benedetto |
Con cái | 2 |
Giáo dục | Viện Công nghệ Wentworth (BS) |
Phục vụ trong quân đội | |
Thuộc | Hoa Kỳ |
Phục vụ | Hải quân Hoa Kỳ |
Năm tại ngũ | 1942–1946 |
Đơn vị | Seabees Instructor |
Đóng