Koruna Séc
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Koruna (định hướng).
Koruna là đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Séc, viết tắt: Kč, được sử dụng từ năm 1993.
Thông tin Nhanh Mã ISO 4217, Ngân hàng trung ương ...
Koruna Séc | |
---|---|
koruna česká (Tiếng Séc) | |
Mã ISO 4217 | CZK |
Ngân hàng trung ương | Czech National Bank |
Website | www.cnb.cz |
Sử dụng tại | Cộng hòa Séc |
Lạm phát | 2.4% |
Nguồn | Czech National Bank, tháng 8 năm 2007 |
Phương thức | CPI |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | haléř |
Ký hiệu | Kč |
haléř | h |
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài. |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 50 h, 1, 2, 5, 10, 20, 50 Kč |
Tiền giấy | |
Thường dùng | 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000 Kč |
Ít dùng | 20 Kč |
Đóng
1 koruna = 100 haléř.
- Tiền xu: 10 h (đã thu hồi), 20 h (đã thu hồi), 50 h(đã thu hồi), 1 Kč, 2 Kč, 5 Kč, 10 Kč, 20 Kč và 50 Kč.
- Tiền giấy: 20 Kč (đã thu hồi), 50 Kč, 100 Kč, 200 Kč, 500 Kč, 1000 Kč, 2000 Kč và 5000 Kč.
Thêm thông tin Đồng xu được lưu hành, Ảnh ...
Đồng xu được lưu hành[1] | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ảnh | Giá trị | Thông số kĩ thuật | Mô tả | Năm | ||||||||
Đường kính | Độ dày | Cân nặng | Thành phần | Cạnh | Mặt trước | Mặt sau | đúc lần đầu | phát hành | thu hồi | |||
10 h | 15.5 mm | 1.7 mm | 0.6 g | 99% aluminium 1% magie |
Trơn | "ČESKÁ REPUBLIKA", the Czech lion, year of minting | Giá trị, sông cách điệu | 1993 | 1993 | 2003 | ||
20 h | 17 mm | 0.74 g | Milled | Giá trị, lá đoạn | 1993 | 1993 | 2003 | |||||
50 h | 19 mm | 0.9 g | Nửa trơn nửa có gờ | Giá trị | 1993 | 1993 | 2008 | |||||
1 Kč | 20 mm | 1.85 mm | 3.6 g | Thép mạ ni-ken | Có gờ | Giá trị, St. Wenceslas crown | 1993 | 1993 | Đang dùng | |||
2 Kč | 21.5 mm, 11-cạnh |
3.7 g | Bo, trơn | Giá trị, a Great Moravian button-jewel | 1993 | 1993 | Đang dùng | |||||
5 Kč | 23 mm | 4.8 g | Trơn | Giá trị, Cầu Charles, Vltava, lá đoạn | 1993 | 1993 | Đang dùng | |||||
10 Kč | 24.5 mm | 2.55 mm | 7.62 g | Thép mạ đồng | Có gờ | Giá trị, Nhà thờ thánh Peter và Paul trước tượng đài Petrov ở Brno | 1993 | 1993 | Đang dùng | |||
20 Kč | 26 mm, 13 cạnh |
2.55 mm | 8.43 g | Thép mạ đồng thau | Bo tròn, trơn | Giá trị, tượng đài Thánh Wenceslas trên Quảng trường Wenceslas, câu khắc trên tượng đài:"SVATÝ VÁCLAVE NEDEJ ZAHYNOUT NÁM I BUDOUCÍM" | 1993 | 1993 | Đang dùng | |||
50 Kč | 27.5 mm center: 17 mm |
2.55 mm | 9.7 g | Ring: thép mạ đồng Center: thép mạ đồng thau |
Trơn | "PRAGA MATER URBIUM"("Prague, mẹ của các đô thị"), khung cảnh Praha | 1993 | 1993 | Đang dùng |
Đóng
- Tiền giấy mệnh giá 20 Koruna và 50 Koruna
- Mặt trước 500 Koruna
- Mặt sau 500 Koruna