Limnonectes
From Wikipedia, the free encyclopedia
Limnonectes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura. Theo Sách đỏ IUCN năm 2012 thì chi này có 51 loài và 24% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng[3], tuy nhiên, đôi khi một vài loài mới vẫn được mô tả, và tại thời điểm tháng 1 năm 2015 thì AMNH công nhận 65 loài thuộc về chi này[4].
Thông tin Nhanh Limnonectes, Phân loại khoa học ...
Limnonectes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dicroglossidae |
Phân họ (subfamilia) | Dicroglossinae |
Chi (genus) | Limnonectes Fitzinger, 1843[1][2] |
Loài điển hình | |
Rana kuhlii Tschudi, 1838 | |
Các loài | |
Trên 60, xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bourretia Dubois, 1987 |
Đóng