Linear B
From Wikipedia, the free encyclopedia
Linear B (tiếng Hy Lạp: Γραμμική B • Grammikí Beta) là một loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Nó được người Hy Lạp của nền văn minh Mycenae sử dụng.[1]
Thông tin Nhanh Linear B Γραμμική B, Thể loại ...
Linear B Γραμμική B | |
---|---|
Thể loại | with additional ideograms |
Thời kỳ | Thời kỳ đồ đồng muộn |
Tình trạng | Không còn |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tiếng Hy Lạp cổ |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Linear A
|
Anh em | Cypro-Minoan syllabary |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Linb, 401 |
Unicode | |
Dải Unicode |
|
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng
Bài viết này có chứa Linear B Unicode characters. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Linear B. |