Mujahideen
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mujahideen hoặc mujahidin (tiếng Ả Rập: مجاهدين, mujāhidīn là hình thức số nhiều của Mujahid tiếng Ả Rập: مجاهد, 'người tham gia thánh chiến'), một thuật ngữ tiếng Ả Rập nói chung về những người du kích Hồi giáo tham gia vào jihad (cuộc thánh chiến), cuộc chiến nhân danh Hồi giáo / Allah hoặc cộng đồng Hồi giáo (ummah).[1][2][3] Thuật ngữ tiếng Anh jihadist tương ứng với nó về mặt ngữ pháp.[4][5]
Việc sử dụng rộng rãi từ này bắt đầu liên quan đến các nhóm chiến binh kiểu du kích do các chiến binh Afghanistan Hồi giáo lãnh đạo trong Chiến tranh Afghanistan-Liên Xô (xem Afghanistan mujahideen). Thuật ngữ này hiện mở rộng cho các nhóm thánh chiến khác ở nhiều quốc gia khác nhau như Myanmar (Miến Điện), Síp và Philippines.[6][7]