Nasua
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nasua là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được Storr miêu tả năm 1780.[1] Loài điển hình của chi này là Viverra nasua Linnaeus, 1766, by absolute tautomy (Melville and Smith, 1987).
Thông tin Nhanh Nasua, Phân loại khoa học ...
Nasua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Nasua Storr, 1780[1] |
Loài điển hình | |
Viverra nasua Linnaeus, 1766, by absolute tautomy (Melville and Smith, 1987). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Đóng