Russula emetica
From Wikipedia, the free encyclopedia
Russula emetica là một loài nấm, là loài đặc trưng của chi Russula. Nó có mũ nấm phẳng hoặc lồi màu đỏ với đường kính lên tới 8,5 cm (3,3 in) với lớp biểu bì mũ nấm có thể được bóc ra gần đến trung tâm. Lá tia có màu trắng kem nhạt, và rất gần nhau. Một cuống trắng mịn dày 2,4 cm. Được mô tả lần đầu vào năm 1774, loài nấm này có phạm vi phân bố rộng ở Bắc bán cầu, nơi nó mọc trên mặt đất trong rừng ẩm ướt trong một quần thể nấm rễ cộng sinh với các loài tùng, đặc biệt là loài thông.
Thông tin Nhanh Russula emetica, Phân loại khoa học ...
Russula emetica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Russulaceae |
Chi (genus) | Russula |
Loài (species) | R. emetica |
Danh pháp hai phần | |
Russula emetica (Schaeff.) Pers. (1796) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Đóng
Thông tin Nhanh Russula emetica ...
Russula emetica | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex hoặc flat | |
màng bào adnate hoặc free | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu white | |
sinh thái học là mycorrhizal | |
khả năng ăn được: poisonous |
Đóng