Thiomersal
From Wikipedia, the free encyclopedia
Thiomersal (INN), được biết đến tại Hoa Kỳ dưới tên gọi độc quyền thimerosal, là một hợp chất thủy ngân hữu cơ. Hợp chất này là một chất khử trùng và chống nấm đã có từ lâu. Công thức hóa học của nó là C9H9HgNaO2S. Hợp chất này tồn tại dưới dạng bột màu trắng đến vàng, dễ tan trong nước và có tính độc rất cao.
Thiomersal | |
---|---|
Cấu trúc 2D của thiomersal | |
Cấu trúc 3D của thiomersal | |
Danh pháp IUPAC | Ethyl(2-mercaptobenzoato-(2-)-O,S) mercurate(1-) sodium |
Tên khác | Thủy ngân((o-cacboxyphenyl)thio)etyl, muối natri |
Nhận dạng | |
Số CAS | 54-64-8 |
PubChem | 16684434 |
Số EINECS | 200-210-4 |
ChEBI | 9546 |
ChEMBL | 508338 |
Số RTECS | OV8400000 |
Mã ATC | D08AK06 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 2225PI3MOV |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C9H9HgNaO2S |
Khối lượng mol | 404,81426 g/mol |
Bề ngoài | Bột màu trắng hay hơi vàng |
Khối lượng riêng | 2,508 g/cm³[1] |
Điểm nóng chảy | 232–233 °C (505–506 K; 450–451 °F) (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 100 g/100 mL (20 ℃) |
Nhiệt hóa học | |
Các nguy hiểm | |
MSDS | MSDS |
Phân loại của EU | Rất độc (T+) Nguy hiểm cho môi trường (N) Phạm trù sinh sản 1 |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R26/27/28 R33 R40 R50/53 R60 R61 |
Chỉ dẫn S | S13 S28 S36 S45 S53 S60 S61 |
Điểm bắt lửa | 250 ℃ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tập đoàn dược phẩm Eli Lilly and Company đặt cho thiomersal tên thương mại là Merthiolate. Nó từng được sử dụng làm chất bảo quản trong điều chế các loại vắc xin, globulin miễn dịch, kháng nguyên thử nghiệm da, chất kháng nọc độc, các sản phẩm nhãn khoa và mũi, cũng như mực xăm[2]. Việc sử dụng chất này làm chất bảo quản vắc xin hiện gây ra tranh cãi, và nó đang dần từng bước bị loại ra khỏi các vắc xin dành cho trẻ em tại Hoa Kỳ, Liên minh châu Âu và một số quốc gia khác[3].