Tiếng Makassar
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Makassar, còn được viết là Macassar hoặc Makasar, cũng được gọi là "Basa Mangkasara", mã ISO: mak, là ngôn ngữ của người Makassar ở Nam Sulawesi, Indonesia.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Khu vực ...
Tiếng Makassar | |
---|---|
Bahasa Makassar | |
ᨅᨔ ᨆᨀᨔᨑ Basa Mangkasara' | |
Sử dụng tại | Indonesia |
Khu vực | Nam Sulawesi, Sulawesi (Celebes) |
Tổng số người nói | 2.13 triệu |
Phân loại | Nam Đảo
|
Hệ chữ viết | Lontara, Latin |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | mak |
ISO 639-3 | mak |
Glottolog | maka1311 [1] |
Đóng
Ngôn ngữ này được phân loại là một phần của chi nhánh Makassar của chi nhánh Nam Sulawesi, thuộc ngữ tộc Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesia) [2][3][4]. Do đó tiếng Makassar liên quan chặt chẽ đến những láng giềng như tiếng Bugis.